401 2R0 = 4 ( Ω )R R = 4 + 10 40 = 12( Ω )R= R0 +R1 = 10 ( Ω )B - CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN QUA MẠCH CHÍNH CŨNG LÀ CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN QUA R2 = 40 ( Ω )ĐIỆN TRỞ R0 LÀ
10.40
1
2
R
0
= 4 (
Ω
)
R
R
= 4 +
10 40
= 12(
Ω
)
R
= R
0
+
R
1
= 10 (
Ω
)
b
- Cường độ dịng điện qua mạch chính cũng là cường độ dịng điện qua
R
2
= 40 (
Ω
)
điện trở
R
0
là.
U = 15V
15
1, 25( )
U
A
Tìm:
12
R
I
0
= I =
a. - R = ?,
- Hiệu điện thế giữa hai
điện trở
R
0
là.
b - I
0
,I
1
,I
2
=?
U
0
=
I
0
.
R
0
= 1,25 .4 = 5 (V)
c -
P
0,
P
1,
P
2,
P
=?
- Hiệu điện thế giữa hai
điện trở
R
1
,R
2
là.
Khi R
b
= 10 (
Ω
)
U
1
= U
2
= U - U
0
= 15 -5 =10 (V)
I = ?
- Cường độ dịng điện qua điện trở
R
1
,R
2
lần lượt
là.
- P
= ?
10
1,0( )
10
0, 25( )
1
2
d. t = 10ph =600s
40
10
và
I
2
=
I
1
=
A = ?
c - Cơng suất tiêu thụ của các điện trở và của cả mạch điện lần lượt là.
e. Thay R
0
bằng
P
0
= U
0
.
I
0
= 5. 1,25 = 6,25
(W)
Đ (8V-8W)
thì đèn
sáng bình thường
P
1
= U
1
.
I
1
= 10. 1 = 10,0
(W)
khơng?
P
2
= U
2
.
I
2
= 10. 0,25 = 2,5
(W)
Giải thích?
P
= U.I = 15. 1,25 = 18,75 (W)