NGHIỜM TỲC TRONG LÀM BÀI. B>HỠNH THỨC

3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc trong làm bài.

B>Hỡnh thức:

- Hỡnh thức k.tra: trắc nghiệm k/hợp với tự luận.

- Cỏch tổ chức k.tra: cho HS làm bài k.tra cả 2 phần trong vũng 15 phỳt rồi thu

bài.

C. Bảng mô tả

Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Vận dụng cao

thấp

- Chỉ ra đợc

- Trình bày các ý

- Vân dụng

- Tác giả,

-Nhớ đợc

sử ảnh hởng

hoàn cảnh

hiểu biết về

những nét

kiến riêng, những

chi phối nổi

sáng tác.

tác giả , tác

phát hiện sáng tạo

chính về tác

bật của hoàn

phẩm, hoàn

giả, tác phẩm

về nội dung nghệ

- Thể loại văn

truyện ký VN

bản.

cảnh ra đời...

thuật của văn bản.

cảnh sáng tác

để cảm nhận

và các tác

- Đề tài, chủ

đến tác phẩm

- Biết tự học và

đợc t tởng,

đề, cảm xúc

khám phá các giá

nếu có.

phẩm VHNN

tình cảm của

chủ đạo...

( cuộc đời, sự

trị của 1 văn bản

- Chỉ ra được

- ý nghĩa, nội

mới cùng thể oại.

tác giả trong

nghiệp, hoàn

giá trị nội

- Vận dụng tri thức

mỗi văn bản.

cảnh sáng

dung của cỏc

dung, nghệ

- Khái quát

tác, thể

đọc hiểu văn bản

thuật, t tởng

văn bản đó

loại...)

đặc điểm

để kiến tạo những

của các văn

học.

- Nhận biết đ-

giá trị sống của cá

phong cách

- Giá trị nghệ

nhân.

của tác giả.

ợc những

thuật (Chi

- Cảm nhận

Biết cách trình bày

hình ảnh, chi

giá trị, tác

tiết, hình ảnh,

tiết tiêu biểu.

đợc ý nghĩa

1 văn bản ngắn về

dụng của các

tỡnh huống

của một số

Nhớ đợc tên

nội dung, nghệ

phép nghệ

văn bản, tác

thuật hay các vấn

truyện)

thuật đã đợc

tiết đặc sắc

đề có liên quan đến

giả đã học.

sử dụng trong

các văn bản đã học

trong đoạn

- Nhận diện

văn bản.

về các yếu tố

trích hay tác

- Chỉ ra đợc 1

phẩm.

nghệ thuật

số đắc điểm

đắc sắc trong

- Trình bày đ-

của VH Việt

các văn bản.

ợc cảm nhận,

nam trớc CM

ấn tợng của

tháng 8 qua

cá nhân về

thuật của văn

Mức độNhận biết Thụng hiểu Vận dụng CộngCấp độ thấp Cấp độ caoTờnC/đềTN TL TN TL TN TL TN TLTruyện kớ - Cảm- Phõn - Nhận biếtt/giảVN:nhận tớch 1 về 1 nội dung