HÒA TAN HOÀN TOÀN 5,6G SẮT BẰNG DUNG DỊCH H2SO4 LOÃNG 19,6% VỪA ĐỦ.A,...

Câu 3(4 đ): Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắt bằng dung dịch H

2

SO

4

loãng 19,6% vừa đủ.a, Viết PTHH.b, Tính thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc) và khối lượng muối tạo thành..c, Cần bao nhiêu gam dung dịch H

2

SO

4

loãng nói trên để hòa tan sắt? (Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)

PHÒNG GD TP.ĐỒNG HỚI

TRƯỜNG THCS BẮC NGHĨA

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013

Môn: HÓA HỌC 9 Thời gian: 45’

Mã đề: Lẽ

Câu Nội dung Điểm

1

- Cho dd NaOH vào 3 ống nghiệm:

0,25(3đ)0,5

+ Kim loại nào tan, có khí thoát ra -> Al

+ Không hiện tượng -> Fe, Cu

- Cho tác dụng với dd HCl loãng:

+ Kim loại nào tan, có khí thoát ra -> Fe

+ Không hiện tượng -> Cu

PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl

2

+ H

2

12

(1) Fe + H

2

SO

4

-> FeSO

4

+ H

2

(2) FeSO

4

+ 2NaOH -> Na

2

SO

4

+ Fe(OH)

2

t

0

1

(3) Fe(OH)

2

-> FeO + H

2

O

(4) FeO + H

2

-> Fe + H

2

O

a, PTHH: Fe + H

2

SO

4

-> FeSO

4

+ H

2

b, nFe =

560,56

= 0,01 (mol)

PTHH: Fe + H

2

SO

4

-> FeSO

4

+ H

2

1

Theo PT: 1mol 1mol 1mol 1mol

Theo bài ra: 0,01mol 0,01mol 0,01mol 0,01mol

3

- Khối lượng muối FeSO

4

tạo thành sau p.ư: 0,01 . 152 = 1,52 (g)

(4đ)

- Thể tích khí hidro sinh ra: 0,01 . 22,4 = 0,224 (l)

c, Khối lượng H

2

SO

4

cần dùng:

Cứ 100g dd có 1,96g H

2

SO

4

nguyên chất

Vậy xg dd có (0,01.98)g H

2

SO

4

nguyên chất

-> x =

0,01 . 98 .10019,6

= 5 (g)

Mã đề: Chẵn

+ Không hiện tượng -> Fe, Ag

+ Không hiện tượng -> Ag

PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl

2

+ H

2

t

0

(1) 2Fe + 3Cl

2

-> 2FeCl

3

(2) FeCl

3

+ 3NaOH -> 3NaCl + Fe(OH)

3

(3) 2Fe(OH)

3

-> Fe

2

O

3

+ 3H

2

O

(4) Fe

2

O

3

+ 3H

2

-> 2Fe + 3H

2

O

b, nFe =

565,6

= 0,1 (mol)

Theo bài ra: 0,1mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol

- Khối lượng muối FeSO

4

tạo thành sau p.ư: 0,1 . 152 = 15,2 (g)

- Thể tích khí hidro sinh ra: 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)

Vậy xg dd có (0,1.98)g H

2

SO

4

nguyên chất

-> x =

0,1. 98 .10019,6

= 50 (g)

MA TRẬN HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC 9

Vận dụng ở cấp độChủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độcaothấp(nội dung)Chủ đề 1Các loạiTCHH của cácViết PTHH biểuCác loạidiễn mối quan hệHCVCloại HCVCHCVCgiữa các loại HCVC

Chiếm: 30%

10

Điểm: 3

1

Số câu: 1

1/3

Chủ đề 2Tính n - m - VNhận biết được kimKim loại Một số kim hóa học của kimloại Mức độ hoạt độngloại dựa vào dấuhiệu hóa họcloại

10

Chiếm 70%

40

10

4

1

1

1

Điểm: 7

1/3

1/3

Số câu: 2

Tổng: 100% 2040Tổng điểm: 22 410 2/31Tổng số câu: 3