MỘT CON LẮC LÒ XO DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ TRÊN MẶT PHẲNG NẰM NGANG KHÔNG MA...
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật có khối lợng 500g và cơ năng của con lắc là 10
-2
J. Lấy gốc thời gian khi vật có vận tốc 0,1m/s và gia tốc là − 3 /m s2
. Pha ban đầu của dao động là:( lấy biểu thức dao động điều hoà là: x=A sin(ωt+ϕ))π C.ππ D.π B.A. 2463Chúc các em làm bài tốt và đạt kết quả cao
Đề số 2
P1: Nếu hạt nhân đơteri D bị phân rã thành 1 prôtôn và 1 nơtron thì sẽ giải phóng ra năng lợng bằng bao nhiêu? Biết mD
=2,01355u, mp
=1,00728u, mn
=1,00867u, 1u=931,5MeVA. 2,24MeV B. 3,23MeV C. -5,00MeV D. -3,00MeVP2: Một vật dao động điều hoà với phơng trình x = 42
cos (25t +π/2) cm. Vận tốc tại thời điểm t là: A. 100cos(25t +π/2) cm/s B. 1002
cos(25t +π) cm/s C. 1002
Sin(25t +π/2) cm/s D. 1002
cos(25t) cm/s P3: Một vật dao động với biên độ 4 cm, tần số f = 10Hz. Chọn mốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng, ngợc chiềudơng trục toạ độ. Phơng trình dao động của vật là A. x = 4sin(20πt +π /2) cm B. x = 4Sin20πt (cm)C. x = 4Sin(20πt +π) cm D. x = 4cos(20πt +π) cm3
sin(100πt + π/2)cm và P4: Cho 3 dao động điều hoà cùng phơng, x1
= 1,5sin(100πt)cm, x2
=2
x3
= 3sin(100π t + 5π/6)cm. Phơng trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên làA. x = 3sin(100πt)cm. B. x = 3sin(200πt)cm. C. x = 3cos(100πt)cm. D. x = 3cos(200πt)cm.P5. Chọn câu Đúng. Các loại hạt sơ cấp là:A. phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. B. phôton, leptôn, mêzon và badrôn. C. phôton, leptôn, bariôn hadrôn. D. phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn.P6. Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình: x , cos( t )(cm).= Vào thời điểm nào thì pha dao 52 π +π10 25π, lúc ấy li độ x là bao nhiêu?động đạt giá trị = 1 , x = - 2,16cm B.t s= 1 , x = 2,16cm A.t s30C. 1t=3s, x = 2,16cmt=3s, x = - 2,16cm D. 1P7. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lợng m = 0,4kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k = 40N/m. Vật nặng ở vị trí cân bằng. Dùng búa gõ vào quả nặng, truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 20 cm/s. Phơng trình dao động của vật nặng là:= B. 0, 2cos(10 )( ).A.x , cos( t )(m).020 −πx= t−π2 mC. 0,02sin(10 )( ).x= t−π2 m D. 0, 2sin(10 )( ).P8. Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lợng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗnối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc là: A. v ≈ 27km/h. B. v ≈ 54km/h. C. v ≈ 27m/s. D. v ≈ 54m/s.P9. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bớc sóng trên dây làA. λ = 13,3cm. B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm.P10. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, đợc rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây làA. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.P11. Chọn câu sai khi nói về sự phóng xạ:A. là phản ứng hạt nhân toả nhiệt.B. Là phản ứng hạt nhân đặc biệt xảy ra 1 cách tự phát .C. Không phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài nh nhiệt độ , áp suất...D. Tổng khối lợng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lợng của hạt nhân mẹ.P12. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5àF, cờng độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là:A. q = 2.10-5
sin(2000t - π/2)(A). B. q = 2,5.10-5
sin(2000t - π/2)(A). C. q = 2.10-5
sin(2000t - π/4)(A). D. q = 2,5.10-5
sin(2000t - π/4)(A).P13. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1àF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là:A. 1,6.104
Hz; B. 3,2.104
Hz; C. 1,6.103
Hz; D. 3,2.103
Hz.P14. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s2
, chiều dài của con lắc là: A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l= 1,56m. D. l= 2,45m.P15. Hai dao động điều hoà nào sau đây đợc gọi là cùng pha?A. )cmx2
= π +π .cos(x1
= π +π và )cmx2
= π +π . B. )cmx1
= π +π và )cmt 3t 6C. )cmx2
= π −π .x1
= π + π và )cm2x1
= π +π và2
2cos( )t 4x = πt−π6 cm. D. )cmP16. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lợng biến đổi điều hoà theo thời gian và cóA. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.P17. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp 2 đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=200 2cos(100π πt− ), i=5sin(100πt-π/3)Đáp án nào sau đây đúng?A. Đoạn mạch có RL mắc nối tiếp và tổng trở 40 2ΩB. Đoạn mạch có LC mắc nối tiếp và tổng trở 40ΩC. Đoạn mạch có RC mắc nối tiếp và tổng trở 40 2ΩD. Đoạn mạch có RC mắc nối tiếp và tổng trở 40ΩP18. Hai khe Iâng cách nhau 3mm đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,60àm. Các vân giao thoa đợc hứngtrên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm cóA. vân sáng bậc 2; B. vân sáng bậc 3; C. vân tối bậc 2; D. vân tối bậc 3.P19. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo đợc là 4mm. Bớc sóng của ánh sáng đó làA. λ = 0,40 àm; B. λ = 0,50 àm; C. λ = 0,55 àm; D. λ = 0,60 àm.P20. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?A. 5,2.105
m/s; B. 6,2.105
m/s; C. 7,2.105
m/s; D. 8,2.105
m/sP21. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 400nm vào catôt của một tế bào quang điện, đợc làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện làA. 3.28.105
m/s; B. 4,67.105
m/s; C. 5,45.105
m/s; D. 6,33.105
m/sP22. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,330àm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt làA. 1,16eV; B. 1,94eV; C. 2,38eV; D. 2,72eVP23. Hạt nhân đơteri1
2
D có khối lợng 2,0136u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối lợng của nơtron là 1,0087u. Năng lợng liên kết của hạt nhân1
2
DlàA. 0,67MeV; B.1,86MeV; C. 2,02MeV; D. 2,23MeVP24. Hạt α có khối lợng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA
= 6,02.1023
mol-1
, 1u = 931MeV/c2
. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lợng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là A. 2,7.1012
J; B. 3,5. 1012
J; C. 2,7.1010
J; D. 3,5. 1010
JP25. Hạt nhân11
24
Na phân rã β-
tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của24
11
Na là 15h. Lúc đầu có 1 khối11
24
Nanguyên chất. Thời gian để tỉ số khối lợng của X và11
24
Na có trong khối đó bằng 0,75 là:A. 22,1h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h P26. Hạt nhân là bền vững khi có:A. Năng lợng liên kết lớn B. Số khối A lớnC. Nguyên tử số lớn D. Năng lợng liên kết riêng lớnP27. Trong dày phân rã phóng xạ235
92
X →
207
82
Y
có bao nhiêu hạt α và β đợc phát ra?A. 3α và 7β. B. 4α và 7β. C. 4α và 8β. D. 7α và 4βP28. Cho phản ứng hạt nhân3
1
T+X→α+n, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?A.1
1
H; B.2
1
D; C.3
1
T; D.4
2
HeP29. Cho phản ứng hạt nhân3
1
H+2
1
H→α+n+17,6MeV, biết số Avôgađrô NA
= 6,02.1023
. Năng lợng toả ra khi tổng hợp đợc 1g khí hêli là bao nhiêu?A. ∆E = 423,808.103
J. B. ∆E = 503,272.103
J. C. ∆E = 423,808.109
J. D. ∆E = 503,272.109
J.P30. Một ngọn đốn phỏt ra ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng 0,6àm sẽ phỏt ra bao nhiờu phụtụn trong 1s, nếu cụng suấtphỏt xạ của đốn là 10W ?A. 1,2.1019
hạt/s B. 6.1019
hạt/s C. 4,5.1019
hạt/s D. 3.1019
hạt/sP31.Trong thí nghiệm Iâng sử dụng a/s đơn sắc . Khoảng cách giữa 2 khe là a=3mm. Màn hứng giao thoa là 1 phim ảnh đặt cách 2 khe 1 khoảng D=45cm. Sau khi tráng phim thấy trên phim có 1 loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39mm. Bớc sóng của a/s sử dụng trong thí nghiệm là:A. 0,257àm B. 0,25àm C.0,129àm D. 0,125àm P32. Chọn câu trả lời đúng: Một a/s đơn sắc có bớc sóng của nó trong không khí là 700nm và trong 1 chất lỏng trong suốt là 560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với a/s đó là: A. 5/4 B. 0,8 C. 5/4m/s D. 0,8m/sP33. Trong 1s cú 3.1014
phụtụn đập vào K của tế bào quang điện hiệu suất quang điện bằng 10%( Tỉ số giữa e bật ravà phụtụn đập vào K)cho ΙeΙ=1,6.10-19
C thỡ số e bật ra khỏi K trong thời gian 1s là:A. 3.1016
B.31014
. C.31015
. D. 3.1013
P34. Khi chiếu bức xạ có bớc sóng 560nm vào catốt của 1 tế bào quang điện, các e thoát ra từ Catốt có động năng biếnthiên từ 0 đến 0,336eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là:A 600nm B. 0,590àm C. 585nm D. 0,660àmP35. Cho biết cấu tạo của hạt nhõn13
27
Al ?A.Hạt nhõn đồng vị nhụm cú 13p và 14 nuclụn. B. Hạt nhõn đồng vị nhụm cú 14p và 13n.C.Hạt nhõn đồng vị nhụm cú 14p và 27 nơtrụn. D. Hạt nhõn đồng vị nhụm cú 13p và 14n.P36. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa:A. ở vị trí cân bằng, vật có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.B. ở hai biên, vật có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.C. Khi đi từ hai biên về vị trí cân bằng, vật chuyển động nhanh dần. D. .Khi đi từ hai biên về vị trí cân bằng, vật chuyển động chậm dần.P37: Một vật nhỏ có khối lợng 200g treo vào 1 lò xo có khối lợng không đáng kể k=80N/m. Kích thích con lắc dao động điều hoà( Bỏ qua ma sát) với cơ năng =6,4.10-2
J.Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại là:A.16cm/s2
,1,6m/s B. 3,2m/s2
, 0,8m/s C .0,8m/s2
, 16m/s D. 16m/s2
, 80cm/sP38: Con lắc lò xo thẳng đứng dao động quanh vị trí cân bằng với phơng trình x=2sin(5πt)cm.Trong quá trình dao động độ lớn cực đại của lực đàn hồi là 3N. Biết π2
=10, g=10m/s2
. Khối lợng của vật là: A. 500g B. 200g C. 300g D. 1 giá trị khácπ )cm. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau P39 : Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà với phơng trình: u=Acos(5πt+nhất trên phơng truyền sóng mà dao độnglệch pha nhau 3π/2 là 0,75m. Bớc sóng và vận tốc truyền sóng lần lợt là:A. 1,0m;2,5m/s B. 1,5m;5,0m/s C.2,5m; 1,0m/s D.0,75m;1,5m/sP40. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và đo đợc khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao động là 2mm. Bớc sóng của sóng trên mặt nớc làbao nhiêu?A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.