VIẾT CÁC SỐ TRÒN CHỤC CÓ HAI CHỮ SỐ

Bài 4: Viết các số tròn chục có hai chữ số:

………. Bài5:

Lan có 28 bút chì, Lan cho bạn 8 bút chì. Hỏi Lan còn lại mấy bút chì? Bài 6*: Nếu

Toàn có thêm 16 viên bi thì Toàn sẻ có tất cả 66 viên bi. Hỏi Toàn có tất cả bao nhiêu

viên bi?

14

Bảng các số đến 100

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

- Các số có một chữ số là: 0; ……… -

Các số tròn chục có hai chữ số là:

………

… ……

- Các số có hai chữ số giống nhau là: ………. -

Số nhỏ nhất có một chữ số là: ……….

- Số lớn nhất có một chữ số là: ………….

- Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: ……….

- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ………..

- Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: ………..

- Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ……...

- Số 100 có ……… chữ số.

∙ Tập đếm các số trong phạm vi 100 theo đúng thứ tự.