X VÀ Y LÀ 2 HIĐROCACBON CĨ CÙNG CTPT LÀ C5H8. X LÀ MONOME DÙNG ĐỂ TRÙN...

2:1 phản ứng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư thu được 53,4g kết tủa. Xác định CTPT

của Y và %m của X, Y trong hỗn hợp.

Hướng dẫn:

a) CO

2

+ Ba(OH)

2

 BaCO

3

+ H

2

O

0,2mol

39,4 0,2197  mol

2CO

2

+ Ba(OH)

2

 Ba(HCO

3

)

2

0,16mol 0,08mol

Ba(HCO

3

)

2

 

t

0

BaCO

3

+ CO

2

+ H

2

O

0,08mol

15,76 0,08

=> n

CO2

= 0,36 mol => m

CO2

= 15,84g

m

dd giảm

= m

- (m

CO2

+ m

H2O

) => m

H2O

= 4,32g => n

H2O

= 0,24mol

m

C

= 12. 0,36 = 4,32g ; m

H

= 1. 0,24 = 0,24g

Ta thấy m

C

+ m

H

= m

X

=> X là hidrocacbon

Đặt CT của X là C

x

H

y

Ta cĩ x : y = 0,36 : 0,24 = 3 : 4

=> CTĐG nhất của X là C

3

H

4

và CTN của X là (C

3

H

4

)

n

b) Theo đề ta cĩ : d

X/C2H6

= 1,33 => M

X

= 40

=> n = 1 . Vậy CTPT của X là C

3

H

4

n   mol

c)

hỗnhợp

6,72 0,3n 22,4 mol

=>

0,3.2 0,2

X

3

Khi cho phản ứng với AgNO

3

/NH

3

cĩ tạo kết tủa nên X thuộc ankin => CTCT của X

là HC ≡ C – CH

3

PTPƯ : HC ≡ C – CH

3

+ AgNO

3

+ NH

3

 AgC ≡ C – CH

3

+ NH

4

NO

3

0,2mol 0,2mol

=> m

C3H3Ag

= 0,2. 147 = 29,49 < 53,4g => Chứng tỏ Y củng phản ứng với AgNO

3

/NH

3

.

Y là đồng đẳng kế tiếp của X nên Y cĩ thể là C

2

H

2

hoặc C

4

H

6

.

- Nếu Y là C

4

H

6

(HC ≡ C – CH

2

– CH

3

)

HC ≡ C – CH

2

– CH

3

+ AgNO

3

+ NH

3

 AgC ≡ C – CH

2

– CH

3

+ NH

4

NO

3

0,1mol 0,1mol

=> m

C4H5Ag

= 0,1 . 161 = 16,1g

=> 

m

= 29,4 + 16,1 = 45,5 ≠ 53,4 (loại)

- Nếu Y là C2H2:

HC ≡ CH + 2AgNO

3

+ 2NH

3

 AgC ≡ CAg + 2NH

4

NO

3

0,1mol 0,1mol

=> m

C2Ag2

= 0,1 . 240 = 24g

=> 

m

= 29,4 + 24 = 53,4g (thỏa)

=> %m

X

= 75,47%; %m

Y

= 24,53%

Ví dụ 15: Một hidrocacbon A ở thể khí cĩ thể tích là 4,48 lít (đktc) tác dụng vừa đủ với

4 lít dung dịch Br

2

0,1M thu được sản phẩm B chứa 85,562% brom.

a) Tìm CTPT, viết CTCT của A, B, biết rằng A mạch hở.

b) Xác định CTCT đúng của A, biết rằng A trùng hợp trong điều kiện thích hợp cho cao

su buna. Viết PTPƯ.

n

A

= 0,2 mol; n

Br2

= 0,2 mol = 2n

A

=> A chứa 2 liên kết (=) hoặc 1 liên kết (≡)

=> CTPT tổng quát của A là: C

n

H

2n-2

(2 ≤ n ≤ 4)

PTPƯ: C

n

H

2n-2

+ 2Br

2

 C

n

H

2n-2

Br

4

x n

%Br

2

trong B =

80 4 85,562 480 4 14 2 100x n    

a) => CTPT của A: C

4

H

6

và của B C

4

H

6

Br

4

CTCT cĩ thể cĩ của A:

- Ankin: HC ≡ C – CH

2

– CH

3

; H

3

C – C ≡ C – CH

3

- Ankadien: H

2

C = CH – CH = CH

2

; H

2

C = C = CH – CH

3

CTCT của B: Br

2

HC – CBr

2

– CH

2

– CH

3

H

2

C – CBr

2

– CBr

2

– CH

3

BrH

2

C – CBrH – CBrH – CH

2

Br BrH

2

C – CBr

2

– CHBr – CH

3

b) A trùng hợp tạo ra cao su buna. Vậy CTCT của A: H

2

C = CH – CH = CH

2

,

0

PTPƯ: nH

2

C = CH – CH – CH

2

  

Na t

(- CH

2

– CH = CH – CH

2

-)

n

Ví dụ 16: Hỗn hợp A gồm 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của etylen. Cho