6S A= =V T T CHÚ Ý

3,6

S

A

=

=

v

t

T

Chú ý: Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất:

S

S

min

min



v

t

t

min

=

=

max

max

max

2 sin

2

    =  

=

=

t

T

t

 

thì

Nếu

2

2

1

A

cos

v

S

t

t

+

n A

A

.2

2 sin

+

S

n A S

.2

2

=

=

=



T

v

t

t

t

 =

+ 

2

thì

t

n

t

+

+

.2

2 (1

)

n A

A

cos

=

=

=

v

t

t

t

Ví dụ 10: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật khi thực hiện

T

là được trong khoảng thời gian

3

A.

3

(

3 1

)

T

A

. B.

3A

T

. C.

3 3A

T

. D.

T

3A

. Hướng dẫn: Chọn đáp án B

t

T

S

A

cos

A

cos

A

2

2

 

 =  =

=

=

=

=

.

2

1

2

1

3

3

2

3

T

S

3

A

=

=

. Ví dụ 11: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Gọi

v

1

v

2

lần lượt là tốc độ trung bình nhỏ nhất

T

và tốc độ trung bình lớn nhất của vật của vật thực hiện trong khoảng thời gian

T

. Tính tỉ số

1

v

thực hiện trong khoảng thời gian

6

v

A. 1. B. 0,5. C. 2. D. 3.

2

3

S

T

A

 

 =   =  =

=

=  =

=

*

2

1

t

t

S

A

cos

A

v

min

1

t

T

3

3

2

*

2 sin

6

 

 =   =  =

=

= 

=

=

max

t

t

S

A

A

v

max

2

6

3

2

1

v

0,5

v

=

. b. Biết vận tốc trung bình và tốc độ trung bình tính các đại lượng khác Phương pháp chung Dựa vào định nghĩa để suy ngược: Vận tốc trung bình:

   

0

v

x

x

2

1

Độ dờ

i

x

x

v

x

v

x

x

=

=

=

− 

 

gian

0

Thờ

i

t

t

t

= 

=



Quãng đườ

ng

Tốc độ trung bình:

v

Thờ

i

t

t

t

gian

 = −

=

x

A x

A

0 thì

;

*Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo cĩ

1

2

=

v

x

A x

A

=

= −



và thời gian đi ngắn

;

1

2

t

− =

t

T

. nhất giữa 2 điểm này là

2

1

= −

=

A

A

3

3

2

;

2

v

A

*Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo cĩ

1

2

và thời gian

2

3

3

đi ngắn nhất giữa 2 điểm này là

2

1

và thời gian đi

2

;

ngắn nhất giữa 2 điểm này là

2

1

4

3

thì

2

;

2

= −

=

 =

= −



Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox cĩ vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp

t

1

=

2,8

s

t

2

=

3, 6

s

và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đĩ là

10

cm s

/

. Biên độ dao động là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Hướng dẫn: Chọn đáp án A

=

 

t

=  =  

= −

 =

=

 =

x

A

x

x

A

0

10

2

4

1

2

1

= +

v

x

A

v

A

cm

x

A

t

0,8

 = = − =

( )

t

T

t

t

s

2

0,8

Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox( với O là vị trí cân bằng ) cĩ tốc độ bằng nửa giá trị cực đại tai hai thời điểm liên tiếp

t

1

=

2,8

s

t

2

=

3, 6

s

và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đĩ là

30 3

cm s

/

. Tốc độ dao động cực đại là A.

15

cm s

/

. B.

10

cm s

/

. C.

8

cm s

/

. D.

20

cm s

/

. Hướng dẫn: Chọn đáp án D

=

⎯⎯⎯⎯→ = 

2

2

2

x

v

A

+

=

v

x

S

A

=

=

 =

30 3

3

24

v

A

cm

 = + = − =

 =

T

T

t

0,8(s)

T

2, 4(s)

0,8

t

t

t

6

6

2

20(

/ )

=

=

=

v

max

A

A

cm s