- PHÁT TRIỂN KĨ NĂNG QUAN SÁT VÀ PHÂN TÍCH KÊNH HÌNH

2. Kĩ năng : - Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.- Phát triển t duy lí luận (phân tích, so sánh)ii. các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài- Kĩ năng phê phán: phê phán những t tởng cho rằng việc sinh con trai hay gái là do phụ nữ quyết định.- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát sơ đồ để tìm hiểu về nhiễm sắc thể giới tính, cơ chế xác định giới tính và các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hoá giới tính.- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trớc nhóm, tổ, lớp.iii. phơng pháp dạy- học - Phân tích thông tin . - Vấn đáp tìm tòi. - Trực quan. - Dạy học nhóm. Iv. phơng tiện dạy- học

Ngời soạn và giảng dạy

Hoạt động 1Nhiễm sắc thể giới tínhHoạt động của GV Hoạt động của học sinh Nội dung- Các nhóm quan sát kỹ GV yêu cầu học sinh quan sát H8.2 : Bộ nhiễm sắc thể hình nêu đợc đặc điểm :ruồi giấm nêu những + Giống nhau :điểm giống và khác nhau ở Số lợng : 8 nhiễm sắc thểbộ nhiễm sắc thể của ruồi đực và ruồi cáiHình dạng : 1 cặp hình hạt 2 cặp chữ V+ Khác nhau :Từ điểm giống và khác nhau ♂1 chiếc hình que , 1 chiếcở bộ nhiễm sắc thể của ruồi hình mócgiấm GV phân tích đặc ♀ : 1 cặp hình que điểm nhiễm sắc thể thờng- nhiễm sắc thể giới tínhHọc sinh quan sát kỹ hình - GV yêu cầu học sinh quannêu đợc cặp nhiễm sắc thể sát H12.1  cặp nhiễm sắc - ở tế bào lỡng bội:số 23 khác nhau giữa nam thể nào là nhiễm sắc thể và nữ+Có các cặp nhiễm sắc thể giới tínhthờng (A)- Đại diện nhóm phát biểu +1 cặp nhiễm sắc thể giới + Nhiễm sắc thể giới tính cócác nhóm khác bổ sungtính:ở tế bào nào .Tơng đồng XX- GV đa VD ở ngời : .Không tơng đồng XY 44A + XX  nữ- Nhiễm sắc thể giới tính 44 A + XY  nam- HS nêu điểm khác nhau vềmang gen quy định :- So sánh điểm khác nhau hình dạng, số lợng, chức +Tính đực cái.giữa nhiễm sắc thể thờng vànăng.+Tính trạng liên quan nhiễm sắc thể giới tính ?giới tính .Cơ chế Nhiễm sắc thể giới tínhMục tiêu: Tìm hiểu cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính và tỉ lệ giới tính .GV giới thiệu: VD cơ chếxác định giới tính ở ngời.-Yêu cầu quan sát h.12.2→-HS quan sát kĩ hình, thảoluận nhóm thống nhất ýthảo luận.kiến : Qua giảm phân :+Có mấy loại trứngvà tinhtrùng đợc tạo ra qua giảm+Mẹ sinh ra một loại trứngphân ?22A+X+Bố sinh ra hai loại tinhtrùng 22A+X và 22A +Y+Sự thụ tinh giữa trứng và- Cơ chế nhiễm sắc thể xáctinh trùng nào tạo ra hợp tử+Sự thụ tinh giữa trứng với:-Tinh trùng X →XX(gái)định giới tính ở ngời.phát triển thành con trai hay-Tinh trùng Y →XY(trai)P (44A+XX) x (44A+XY)con gái ? 22A+X-GV gọi 1 HS lên trình bàyG

P

22A+X 22A +Ytrên tranh cơ chế nhiễm sắcthể xác định giới tính ở ng-F

1

44A+XX(gái) 44A+XY(trai)ời.- Sự phân li của cặp nhiễm- Đại diện trình bày ý kiến+GV phân tích các kháilớp nhận xét bổ sung.sắc thể giới tính trong quániệm đồng giao tử, dị giaotrình .phát sinh giao tử và tổtử và sự thay đổi tỉ lệ nam,hợp lại trong thụ tinh là cơnữ theo lứa tuổi.-Vì sao tỉ lệ con trai và conchế xác định giới tính.- HS nêu đợc gái sinh ra ≈1:1? Tỉ lệ này+2 loại tinh trùng tạo ra vớiđúng trong điều kiện nào ?tỉ lệ ngang nhau.+Các tinh trùng tham gia+Sinh con trai hay con gáido ngời mẹ đúng không?thụ tinh với xác suất ngangnhau.+Số lợng thống kê đủ lớn .Các yếu tố ảnh hởng tới sự phân hoá giới tínhGV giới thiệu:bên cạnhnhiễm sắc thể giới tính cócác yếu tố môi trờng ảnh h-ởng đến sự phân hoá giớitính.- ảnh hởng của môi trờng- HS nêu đợc các yếu tố :-GV yêu cầu HS nghiên cứuthông tin SGK →nêu nhữngtrong do rối loạn tiết hốc+Hooc mônmôn sinh dục →biến đổi+Nhiệt độ, cờng độ ánhyếu tố ảnh hởng đến sựsáng …..phân hoá giới tính?- 1 vài HS phát biểu, lớp bổsung.ngoài :nhiệt độ, nồng độ- HS lấy VD để phân tích Sự hiểu biết về cơ chế xácCO

2

; ánh sáng.định giới tính ý nghĩa nh- ý nghĩa : chủ động điềuthế nào trong sản xuất? chỉnh tỉ lệ đực, cái phù hợpvới mục đích sản xuất.Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK. V. nhận xét - đánh giá.