BIẾT LỰC TƯƠNG TÁC GIỮA E VÀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ HIĐRO LÀ LỰC CULÔNG....
Câu 22: Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân nguyên tử Hiđro là
lực Culông. Tính vận tốc của e trên quỹ đạo K
A. 2,00.10
6m/s B. 2,53.10
6m/s C. 0,219.10
6m/s D. 2,19.10
6m/s
Cõu 23: Một con lắc đơn chiều dài
l
được treo vào điểm cố định O.
Chu kì dao động nhỏ của nó là
T
. Bây giờ, trên đường thẳng đứng
qua O, người ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dưới O, cách O
một đoạn
3
l
/
4
sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị
vướng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là:
A.
3
T
/
4
B.
T
C.
T
/
4
D.
T
/
2
Cõu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu
. Kết
mạch lệch pha so với cường độ dòng điện qua mạch 1 góc
4
quả nào sau đây là đúng?
Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2010 của BGD&ĐT Trang
7/Đề số 4
A. Z
C= 2 Z
LB.
Z
L
Z
C
R
C. Z
L= Z
CD. Z
L= 2Z
CCõu 25: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang
A=60
omột chùm ánh sáng trắng hẹp. Biết góc lệch của tia màu
vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết
suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím
bằng 1,54
A. 40,72
0B. 51,2
oC. 60
oD. 29,6
oCõu 26: Chọn phỏt biểu sai về thang sóng điện từ:
A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thỡ càng dễ làm phỏt quang
cỏc chất và gõy ion hoỏ chất khớ
B. Cỏc súng cú tần số càng nhỏ thỡ càng dễ quan sỏt hiện tượng
giao thoa của chỳng
C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thỡ càng dễ tỏc dụng lờn
kớnh ảnh
D. Cỏc súng cú tần số càng nhỏ thỡ tớnh đâm xuyên càng mạnh
Cõu 27: Tỡm kết luận sai: Để phát hiện ra tia X, người ta dùng .
A. máy đo dùng hiện tượng iôn hoá B. màn huỳnh quang
C. Điện nghiệm có kim điện kế D. tế bào quang điện
Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2010 của BGD&ĐT Trang
8/Đề số 4
Cõu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV.
Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bước sóng
= 0,2
m
. Hiệu điện thế
giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một
electron nào về được anốt?
A. U
AK
2, 07
V
B. U
AK
2, 7V
C. U
AK
2, 07V
D. Một giá trị
khác
Cõu 29: Sóng âm không thể truyền được trong môi trường
A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân không
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện
C
2
,
5
pF, cuộn cảm L =
10
H, Giả sử tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện là cực đại
và bằng 40 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện là
A.
i
4
.
10
2
cos(
2
.
10
8
)
(A) B.
i
4
.
10
2
cos(
2
.
10
8
t
)
(A)
C.
i
4
.
10
2
cos(
10
8
t
)
(A) D.
i
4
.
10
2
cos(
2
.
10
8
t
)
(A)
Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,
R
50
2
,
U
U
RL
100
2
V
,
U
C
200
V
. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100
2
W B. 200
2
W C. 200 W D. 100 W
Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay
10
4
đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
u
U
0
cos
100
t
(V) ,
C
(F)
2
Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2010 của BGD&ĐT Trang
9/Đề số 4
8
,
0
,
L
(H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của R
bằng
A. 120
B. 50
C. 100
D. 200
Cõu 33: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R,
L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U = 100 V vào hai đầu đoạn
mạch thì thấy
I
1
A
. Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của
các phần tử đó.
A. Cuộn dây không thuần cảm
R
100
B. Cuộn dây thuần cảm,
100
Z
L
C. Cuộn dây không thuần cảm
R
Z
L
100
D. Điện trở thuần và
tụ điện,
R
Z
C
100
Cõu 34: Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đó.
Nếu ta mắc dòng điện một chiều
I
2
A
qua hộp thì thấy công suất là
P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có cường
độ hiệu dụng đúng bằng 2 A thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Phần
tử và linh kiện trong hộp X là
A. Tụ điện và điot B. Cuộn dây không thuần cảm
C. Cuộn dây thuần cảm và điot D. Điện trở thuần và điot
Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2010 của BGD&ĐT Trang
10/Đề số 4