CÂU 31 32 33 34 35ĐÁPÁN A D B A DII.PHẦN TỰ LUẬNCÂU NỘI DUNG ĐIỂM

1 - TXĐ : DR- Sự biến thiên: y’ = 4x

3

−4x , y’ = 0  x = 0, x=±1 0,25Hàm số đồng biến trên khoảng (- 1; 0) và (1;+∞) , hàm số nghịch biếntrên khoảng (−∞;−1) và (0; 1). 0,25Hàm số đạt cực đại tại x = 0, y

= - 3.Hàm số đạt cực tiểu tại x =

±1

, y

CT

= - 4.Giới hạn :

x→−∞

lim

y

=+∞

;

x→+∞

lim

y

=+

BBT x -  -1 0 1 + y' - 0 + 0 - 0 + y +  -3 +  - 4 - 4 Đồ thị (C) của hàm số nhận Oy làm trục đối xứng, giao với Ox tại 2 điểm (

±

3

; 0). yO x

3 3

1

1

3

4

2 Đặt t = 4x , t > 0 ta có phương trình0,5

x

t

n

0

1( )

4

1

 

2

t

t

16

15 0

15( )

4

15

log 15

4

Điều kiện: x > 3(*), log ( 3) log ( 2) 1 log

x

x

x x

(

5

6) 1

    

2

2

2

2

2

2

5

6 2

5

4 0

1

4

x

x

x

x

x

  

  

 

Kết hợp điều kiện (*), suy ra tập nghiệm của phương trình là: T = (3; 4]3 a.Gọi H là trung điểm của A

SH

ABCD

(

)

SCH 30

0

.Xét ΔSHC vuông tại H ta có:.sin .sin 30 3SH SC SCH SC a  .cos .cos30 3HC SC SCH SC a ΔSAB đều mà SH a 3 AB2a.  BCHC

2

BH

2

2a 2  S

ABCD

AB BC. 4a

2

2. 0,25

3

1

4

6

V

S

SH

a