1 2 8 0,25   1X   Y3 - KHÔNG CÓ KẾT LUẬN KHÔNG ĐẠT ĐIỂM...

2.1 2 8 0,25

  

1

x

   

y

3

- Không có kết luận không

đạt điểm bước này.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất   1;3 . 0,25

1 Vẽ ( ) d trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.

x 0 0 5 ,

y  2 x  1 1 0 0,25 - Mặt phẳng tọa độ thiếu

1 trong các yếu tố mũi

tên, O, x, y không trừ

điểm.

- Nếu thiếu từ 2 yếu tố trở

lên hoặc chia đơn vị

không đều trên 2 trục tọa

0,25

độ không chấm điểm đồ

thị.

- Ghi trục Ox thành trục

Oy và ngược lại thì không

chấm đồ thị.

Tìm tọa độ giao điểm của ( ) d và ( ) d 1 bằng phép tính.

III

PT hoành độ giao điểm của ( ) d và ( ) d 1 :

(2,0đ)

x     x

2 1 7 0,25

HS không giải PT hoành

 3  6

độ giao điểm mà chỉ ghi

x y

      2 2 2 4

kq thì không chấm điểm.

Vậy tọa độ giao điểm của ( ) d và ( ) d 1 là   2 4 ; . 0,25

Viết phương trình đường thẳng (d') : y ax b   biết (d') song song với ( ) d và cắt trục

tung tại điểm F có tung độ là 2 .

Vì (d') song song với ( ) d  y  2 x b b  , (  1). 0,25 - Không ghi b  1 chấm

2

trọn điểm.

(d') cắt trục tung tại điểm F có tung độ là 2

- Tìm được giá trị b mà

 2. (TMĐK b  1 ).

b  

chưa kết luận pt đường

thẳng thì không chấm.

Vậy (d') : y  2 x  2 . 0,25

Cho hai đường thẳng sau: ( ) : d y 2 2 x 2020 , ( ) : d 3 y    3 x 1 . Nêu vị trí tương đối của

( ) d và ( ) d 2 ; ( ) d và ( ) d 3

3

( ) d // ( ). d 2 0,25 Không ghi giải thích

chấm trọn điểm .

( ) d cắt ( ). d 3 0,25

A

0,25 - Vẽ được tam giác có kí

6cm 4,8cm

hiệu hai góc vuông đạt

0,25đ.

B

H C

- Không vẽ hình thì không

chấm bài làm.

* BH 2 AB 2 AH 2   6 2 4 8 , 2 12 96 , . 0,25

IV

  3 6 0,25

BH , (cm).

(1,5đ)

- Có vẽ hình nhưng thiếu

1 góc vuông thì không

chấm điểm hình.

   22

2 3 6 6 10 0,25

* AB BH.BC BC AB (cm).

BH ,

- Thiếu đơn vị trừ 0,25đ

HC  BC BH    10 3 6 6 4 ,  , (cm). 0,25

cả câu.

  4 8  3

* tan ACHAH , .

CH ,

6 4 4 0,25

Cho đường tròn tâm O đường kính AB , C là điểm thuộc đường tròn (AC AB) . Tiếp

tuyến tại A của đường tròn ( ) O cắt BC tại D . Vẽ dây AE vuông góc với OD tại F .

S

- Hình vẽ đúng đường

tròn tâm O và tiếp tuyến

đạt 0,25đ.

D

- Thiếu kí hiệu góc vuông

E

C

0,25

tại tiếp điểm thì không

H

F

- Không vẽ hình hoặc vẽ

hình sai không chấm điểm

A B

O

K

a Chứng minh AC DB

và các điểm A,F,C,D cùng thuộc một đường tròn. 0,25 0,5

Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn ( ). O

(2,5đ)

CM được DEO vuông tại E 0,25

b

DE EO

  tại E ( ) O . 0,25

Đường thẳng qua E vuông góc với AB tại K cắt BC tại H . Chứng minh HF//AB .

Gọi S là giao điểm của BE và AD .

Chứng minh được D là trung điểm của AS . 0,25

SDB

 

 có HE//SD BH HE

- Phần chứng minh HS có

BD DS

thể không ghi căn cứ kèm

ADB

 có HK //AD BH HK

theo.

c

BD DA

- Nếu HS trình bày cách

Từ đó suy ra HE

giải khác đúng, lý luận

DS HK

 DA 0,25

chặt chẽ thì chấm theo

DS DA suy ra HE HK 0,25