4 4 THEO CÂU TRÊN TA ĐƯỢC

2

.

4

4

 

Theo câu trên ta được:

.

1

2

2

2

AB AC

2

b

c

a

b c aDo đó:

2

1

2

1

2

2

2

2

2

2

2

2

AMc b c a b   4 2.2 4        Theo tính chất của đường phân giác ta được:

BD

AB

c

DC

AC

b

       thay vào ta được Từ đây suy ra BD AD AB DC AC AD

Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)[email protected]

 

 







AD

AB

b

AC

AD

b c AD

b AB c AC

 

c









2

2

     

b c

AD

b AB

bc AB AC

c AC

2



AD

bc

b c a b c

a

 

 

    

b c

AD

4bc

p p

a

Hay nói cách khác:

   

Chọn đáp án D.

Dạng 2: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.

Phương pháp :  Cho

a

= (a

1

, a

2

), b = (b

1

, b

2

). Khi đó: a b.a b

1 1

a b

2 2

.   

1 1

2 2

cos( , ); a b a b a ba  a

1

2

a

2

2

; aba b

1 1

a b

2 2

0

2

2

2

2

a a b b. 

1

2

1

2

 Cho A x y(

A

;

A

), (B x y

B

;

B

). Khi đó: AB (x

B

x

A

)

2

(y

B

y

A

)

2

. Bài tập mẫu 1: Cho tam giác ABC có : A

1; 2 ,

B

3; 6

C

9;8

. Tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác vuông tại A B. Tam giác vuông tại B C. Tam giác vuông tại C D. Tam giác đều Hướng dẫn giải a. Ta có: AB 

3; 4 ;

AC

8; 6

Ta tính được :  AB AC.  3.8 4.6 0 hay nói cách khác tam giác ABC là tam giác vuông tại A Do đó ABACChọn đáp án A. Bài tập mẫu 2: Cho tam giác ABC có : A

1; 2 ,

B

3; 6

C

9;8

. Tính cosin góc B của tam giác ABC. A. cos 3BB D.cos 2B B.cos 1B C.cos 152 5 Ta có: BC

11; 2 ,

BA

3; 4

 