(1,0 ĐIỂM) TÌM TẤT CẢ CÁC CẶP SỐ (X;Y) THOẢ MÃN ĐIỀU KIỆN 2 ( X Y  4  Y X  4)  XYĐỀ SỐ 12TUYỂN SINH VÀO 10 NĂM 2011-2012THỜI GIAN 120PHÚTĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2011SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠOMỤN

Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số (x;y) thoả mãn điều kiện 2 ( x y 4 y x 4) xy

Đề số 12

Tuyển sinh vào 10 năm 2011-2012

Thời gian 120phút

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2011

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO

Mụn: TOÁN

NAM ĐỊNH

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phỳt( khụng kể thời gian giao đề)

Phần I:Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Hóy chọn phương ỏn trả lời đỳng và viết chữ cỏi đứng trước phương ỏn đú vào bài làm

Cõu 1.Rỳt gọn biểu thức được kết quả

A. 10 B. 16 C.2 2 D.3 2

Cõu 2.Phương trỡnh nào sau đõy cú hai nghiệm trỏi dấu

A.x

2

+ x=0 B. x

2

+1= 0 C.x

2

-1 = 0 D.x

2

+ 2x – 5 = 0

Cõu 3.Đường thẳng y = mx+m

2

cắt đường thẳng y = x+1tại điểm cú hoành độ bằng 1khi và chỉ khi

A. m=1 B. m=-2 C. m=2 D. m=1 hoặc m=-2

Cõu 4.Hàm số y= m 1 x+2012 đồng biến trờn R khi và chỉ khi

A. mR B. m >1 C. m < 1 D. m≠ 1

Cõu 5.Phương trỡnh (x

2

-1) x 3  cú tập nghiệm là

A. {1;3 B. {-1;1} C.{3} D.{-1;1;3}

Cõu 6.Cho đường trũn (O;R) cú chu vi bằng 4π cm. Khi đú hỡnh trũn (O;R) cú diện tớch bằng

A. 4π cm

2

B. 3π cm

2

C. 2π cm

2

D. π cm

2

3

5 khi đú cosα bằng

Cõu 7. Biết sinα =

2

4

5

5 B. C.

5 D.

A.

Cõu 8.Một hỡnh trụ cú chiều cao bằng 3cm, bỏn kớnh đỏy bằng 4cm.Khi đú diện tớch mặt xung quanh của

hỡnh trụ đú bằng

A.12π cm

2

B. 24π cm

2

C. 40π cm

2

D.48π cm

2

Phần II:Tự luận (8,0 điểm)

2

x x x x

 

1 1

x x x

   (với x ≥ 0 và x ≠ 1)

Cõu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức P =

1) Rỳt gọn biểu thức P

2) Tỡm x biết P = 0

Cõu 2. (1,5 điểm) Cho phương trỡnh x

2

– x – 2m = 0 (với m là tham số)

1) Giải phương trỡnh với m=1

2) Tỡm m để phương trỡnh trờn cú hai nghiệm phõn biệt x

1

, x

2

thỏa món x

1

2

+ x

1

x

2

= 2

1 1 4  x y   x y y(1 4 ) 2

Cõu 3. (1,0 điểm)Giải hệ phương trỡnh

Cõu 4. (3,0 điểm) Cho nửa đường trũn (O) đường kớnh AB. Điểm C thuộc nửa đường trũn (O) (CB<CA,C

khỏc B). Gọi D là điểm chớnh giữa của cung AC, E là giao điểm của AD và BC.

1)Chứng minh tam giỏc ABE cõn tại B.

2)Gọi F là điểm thuộc đường thẳng AC sao cho C là trung điểm Của AF.

Chứng minh gúcEFA= gúcEBD

3) Gọi H là giao điểm của AC và BD ,EH cắt AB tại K, KC cắt EF tại I. Chứng minh rằng

a)Tứ giỏc EIBK nội tiếp

HF EI EK

BC  BI BK 

b)

Cõu 5. (1,0 điểm) Giải phương trỡnh x 3 x 2 3 2 x x

3

x

2

  x 1

HẾT

1) Giải hệ phương trỡnh:

2) Chứng minh rằng với mọi x ta luụn cú:

2 x 1x

2

x   12 x 1x

2

  x 1

Đề số 11

Tuyển sinh vào 10 năm 2010-2011

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010 - 2011NAM ĐỊ NH

Môn

:TOÁN

đề chính thức (Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)

Phần I-Trắc nghiệm (2,0 điểm) . Trong mỗi cõu từ cõu 1 đến 8 đều cú bốn phương ỏn trả

lời A, B, C, D trong đú chỉ cú một phương ỏn đỳng. Hóy chọn phương ỏn đỳng và viết vào

bài làm.

Cõu 1.Phơng trình ( x 1)( x 2) 0 tơng đơng với phơng trình

A. x

2

+x-2=0 B. 2x+4=0 C. x

2

-2x+1=0 D. x

2

+x+2=0

Cõu 2. Phơng trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 3 ?

A. x

2

-3x+4 = 0. B. x

2

-3x-3=0. C. x

2

-5x+3 = 0. D. x

2

-9 = 0.

Cõu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?

A. y=-5x

2

. B. y=5x

2

. C. y ( 3 2) x . D. y=x-10

Cõu 4. Phơng trình x

2

4 x m 0 có nghiệm chỉ khi

A. m - 4 B. m < 4. C.m 4. D. m > - 4

Cõu 5.Phơng trình 3 x 4 x có tập nghiệm là

A.  1 4 ;. B. 4 5 ;C. 1 4 ;. D.   4

Cõu 6. Nếu một hình vuông có cạnh bằng 6 cm thì đờng trong ngoại tiếp hình vuông đó có

bán kính bằng ?

A. 6 2 cm. B. 6cm . C. 3 2 cm. D. 2 6cm

Cõu 7. Cho hai đường trũn (O;R) và (O’;R’) có R= 6 cm, R’= 2 cm , OO’ = 3 cm . Khi đó ,

vị trí tơng đối của hai đờng tròn đã cho là :

A. cắt nhau. B. (O;R) đựng (O’;R’) . C.ở ngoài nhau. D. tiếp xúc trong

Cõu 8. Cho hỡnh nón có bán kính đáy bằng 3 cm , có thể tích bằng 18 cm

3

. Hình nón đã

cho có chiều cao bằng

6 cm

2 cm

 . B. 6 cm. C.

 . D. 2cm

A.

Phần II-Tự luận (8,0 điểm)

x x

2 .

 

P x x x x

            với x 0 và x 1

1 1 2