CÂU 49. CHO CÁC SỐ PHỨCZ1,Z2,Z3 THỎA MÃN|Z1+1−4I|= 2,|Z2−4−6I|= 1VÀ|Z3...
2. D √29−3. C.A.2 + 2√2 + 2. B. √Lời giải.Đặt z
1
=x1
+y1
i (x1
, y1
∈R).Ta có |z1
+ 1−4i|= 2 ⇔(x1
+ 1)2
+ (y1
−4)2
= 4Vậy tập hợp điểmM biểu diễn số phứcz1
là đường tròn(C1
) : (x+1)2
+(y−4)2
= 4có tâmI1
(−1; 4),bán kínhR1
= 2.Đặt z2
=x2
+y2
i (x2
, y2
∈R).Ta có |z2
−4−6i|= 1⇔(x2
−4)2
+ (y2
−6)2
= 1.Vậy tập hợp điểmN biểu diễn số phứcz2
là đường tròn (C2
) : (x−4)2
+ (y−6)2
= 1có tâmI2
(4; 6),bán kínhR2
= 1.Đặt z3
=x3
+y3
i (x3
, y3
∈R), ta có|z3
−1|=|z3
−2 +i| ⇔x3
−y3
−2 = 0.Vậy tập hợp điểmA biểu diễn số phức z3
là đường thẳng d: x−y−2 = 0.Khi đó:P =|z3
−z1
|+|z3
−z2
|=AM +AN.√14Mặt khác, d(I1
, d) =2> R2
và I1
, I2
nằm cùng phía đối với d.2 > R1
; d(I2
, d) = 2√Gọi (C2
0
)là đường tròn đối xứng với với (C2
) quad, suy ra (C2
0
) : (x−8)2
+ (y−2)2
= 1.Gọi N0
là điểm đối xứng vớiN qua d, (C2
0
) có tâmI2
0
(8; 2), bán kính R0
2
= 1.Ta có AM +M I1
≥AI1
⇒AM ≥AI1
−M I1
=AI1
−2.Mặc khác AN +N I2
=AN0
+N0
I2
0
≥AI2
0
⇒AN0
≥AI2
0
−N0
I2
0
=AI2
0
−1.Suy ra P =AM +AN =AM +AN0
≥AI1
+AI2
0
−3≥I1
I2
0
−3 = √85−3.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 điểmI1
, A, I2
0
thẳng hàng.Vậy minP =√