100  (150.0,9.100N)/(100N) = 135.17 C 37 C (1), (2), (3), (5)18...

150/ 100  (150.0,9.100n)/(100n) = 135.

17 C 37 C (1), (2), (3), (5)

18 B 38 B F

1

: Gọi x, y lần lượt là số mol Fe, Cu trong một phần.

56x + 64y = 15,2.

3x + 2y = 0,6 => x = 0,1 mol; y = 0,15 mol.

F

2

: Fe + 2Ag

+

 2Ag + Fe

2+

0,1  0,2 0,1

Cu + 2Ag

+

 2Ag + Cu

2+

0,15  0,3

Fe

2+

+ Ag

+

 Ag + Fe

3+

0,1 0,05

CM(Fe(NO

3

)

2

) = 0,05/0,55 = 0,091(M).

19 C 39 C

20 D 40 D Cu, Fe, MgO

21 C 1 C Ta có 0,5<a/1,5a < 1 => tạo hh muối, SO

2

và CO

2

tan hết tạo hỗn hợp muối.

Gọi công thức chung 2 oxit là RO

2

=> RO

2

+ 2OH

-

 RO

32-

+ H

2

O

x 2x x

RO

2

+ OH

-

 HRO

3-

y y

x + y = a

2x + y = 1,5a => x = 0,5a. Theo đlbt khối lượng: mA + mKOH = mMuối +

mH

2

O => m muối = 54a + 56.1,5a – 0,5a.18 = 129a.

22 B 2 B

23 D 3 D

24 C 4 C C

12

H

22

O

11

--> C

6

H

12

O

6

 CH

3

-CH(OH)-COOH  CH

2

=CH-COOH.

25 B 5 B NaOH, NH

3

, Ba(OH)

2

.

26 A 6 A (1); (4).

27 B 7 B Nên thử ngược đáp án là nhanh nhất.

28 C 8 C

29 B 9 B

30 B 10 B 2H

2

O - 4e  O

2

+ 4H

+

0,032 <--0,008 => It/F = 0,032 => t = 1600(s).

31 C 11 C Cu  CuO => tăng 0,25m gam =>1,25 m + a (vì a > 0) có cả CuO, MgO =>

sau phản ứng với axit Mg dư => HCl hết => CM

HCl

= 0,15.2/0,2 = 1,5(M).

32 B 12 B Khối lượng Fe trong hh = 2,688.56/22,4 = 6,72 (gam) = 7m/17 => m = 16,32

gam => mCu = 9,6 (gam).

Vì HNO

3

ít nhất cần để hoà tan hoàn toàn m gam X nên Fe-2e –Fe

2+,

Cu – 2e

 Cu

2+

, 4H

+

+ NO

3-

+ 3e  NO + 4H

2

O => nHNO

3

= 4.(2.0,12 + 2.0,15)/3 = 0,72

(mol) => V = 0,72 (lít).

33 D 13 D nCO

2

= 0,6mol. Khối lượng dung dịch giảm = m(kết tủa) – mCO

2

–mH

2

O

=> mH

2

O = 60 – 44.0.6 – 24,6 = 9 gam. => nH

2

O = 0,5 mol. Sự chên lệch số

mol CO

2

và số mol nước là do axit acrylic gây ra. nCO

2

-nH

2

O = nCH

2

=CH-

COOH = 0,1 (mol).

34 A 14 A Fe - 3 e  Fe

3+

Cu – 2e  Cu

2+

x  3x 0,15  0,3

O

2

+ 4e  O

2-

S

+6

+ 2e  S

+4

(63,2-56x – 64.0,15)/32 0,6 < --0,3

Theo đlbt e ta có: 0,6 + (63,2-56x – 64.0,15)/32 = 3x + 0,3 => x = 0,7 (mol).

35 C 15 C H

+

+ CO

32-

 HCO

3-

. Khi bắt đầu có khí thoát ra thì dừng lại tức chưa xảy ra

phản ứng H

+

+ HCO

3-

 CO

2

+ H

2

O

=> t.z/1000 = 0,3x => z.t = 300y.

36 D 16 D H

2

SiO

3

; HCl; HClO; NaCl.

37 B 17 B Giả sử A chỉ có SO

2

 SO

2

+ Ca(OH)

2

 CaSO

3

+ H

2

O.

nSO

2

= 5,1/120 = 0,0425 (mol) => R - ne  R

n+

; S

+6

+ 2 e  S

+4

Theo đlbt e: 0,0425.2 = 0,18n/R => R = 2,11n => không có đơn chất thoả

mãn. Vậy A ngoài SO

2

còn có khí khác => R là phi kim. Để thu được hh khí

R có thể là C. Thay các dữ kiện trên thấy thoả mãn.

C + 4HNO

3

 CO

2

+ 4NO

2

+ 2H

2

O.

0,015  0,015 0,015.4 => V = 0,075.22,4 = 1,68 (lít).

38 B 18 B Theo đlbt khối lượng ta có:

m(C

2

H

2

+H

2

) = m(bình brom tăng) + m(hh Z) => m(hh Z) = 0,15.26 + 0,3.2 –

3 = 1,5 (gam) => n(hh Z) = 1,5/(20.2/6) = 0,225 (mol) => V = 5,04 (lít).

39 B 19 B nKOH =5,6.5/56 = 0,5 (mmol) = nNaOH => mct(NaOH) = 0,5.40 = 20 (mg).

mddNaOH = 20.100/30 = 66,67 (mg).

40 B 20 B (3); (4); (5).

41 A 46 A Cho hh FeS và CuS vào dd HCl chỉ có FeS phản ứng => nFeS = nH

2

S = 0,1

mol.

FeS – 9e  Fe

3+

+ S

+6

CuS – 8e  Cu

2+

+ S

+6

0,1 0,9 x 8x

N

+5

+ 3 e  N

+2