AI, AY, AO, AU; CỎC TỪ NGỮ

2. Kĩ năng: Viết đỳng cỏc vần: ai, ay, ao, au; cỏc từ ngữ: Mỏi trường, điều hay, sao sỏng, mai sau kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết , tập 2. - HS khỏ giỏi viết đều nột, viết đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết. 3 Thỏi độ: Cú ý thức rốn chữ , giữ vở. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Bảng phụ viột sẵ cỏc khung chữ: + Cỏc chữ hoa: A,Ă, Â, B + Cỏc vần ai, ay, ao, au; cỏc từ ngữ: mỏi trường, điều hay, sỏng mai, mai sau. - HS: Vở tập viết, bảng con, bỳt, phấn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' I. Ổn định tổ chức: 3' II. Kiểm tra bài cũ: GV nờu - HS nghe. III. Dạy – học bài mới: 1' 1. Giới thiệu bài: * GV nờu và ghi tờn bài học. - HS nghe. 4' 2. Hướng dẫn tụ chữ :

A,Ă, Â, B

a, Hướng dẫn quan sỏt, nhận xột: - HS quan sỏt. * Chữ

: A

+ Chữ

A

cú những nột nào? - Gồm 2 nột múc dưới và một nột ngang. - GV chỉ lờn chữ hoa v

A

à núi : Chữ

A

gồm một nột múc trỏi, một nột múc dưới và một nột ngang. - GV nờu qui trỡnh viết (Vừa núi vừa tụ lại chữ trong - Học sinh quan sỏt qui trỡnh viết. khung). - Cho HS viết bảng con chữ

A

- HS viết. + GV nhận xột và chỉnh sửa. * Chữ Ă , Â cũng giống như chữ Achỉ khỏc nhau ở - HS quan sỏt, viết bảng con. dấu phụ đặt trờn đầu mỗi chữ.. * Chữ B - Chữ B gồm mấy nột? - Chữ B viết hoa gồm 2 nột được viết bằng cỏc nột cong, nột thắt. - HS quan sỏt. khung) 5' b Hướng dẫn HS viết bảng con:

Group: https://traloihay.net

- HS viết bảng con. - Cho HS viết trờn bảng con chữ: A,Ă, Â, B - GV nhận xột, chỉnh sửa cho HS. 5' 3. Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ ứng dụng: - HS đọc: ai, ay, mỏi - Gọi học sinh đọc cỏc vần, từ ứng dụng. trường, điều hay - Cho học sinh quan sỏt cỏc vần, từ trờn bảng phụ và - HS quan sỏt. - GV nhắc lại cỏch nối cỏc con chữ. - HS nghe. - Cho học sinh viết vào bảng con cỏc chữ trờn. - HS viết bảng con. - GV nhận xột và chỉnh sửa cho HS. - HS theo dừi. Nghỉ giải lao 1' 17'