343 TỚNH ĐỘ DÀI VẾT SỎNG Ở ĐỎY BỂ

1,343 Tớnh độ dài vết sỏng ở đỏy bể?

A. 2,1cm B. 0,936cm C. 2,93cm D. 0,795cm

Cõu 25 . Khi cho một tia sỏng đi từ nước cú chiết suất n = 4/3 vào một mụi trường trong suốt

khỏc cú chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ỏnh sỏng bị giảm đi một lượng v

=10

8

m/s. Cho vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng là c = 3.10

8

m/s. Chiết suất n’ là

A. n’ = 1,5. B. n’ = 2 C. n’ = 2,4 . D. n’ = 2 .

Cõu 26 : Một thấu kính mỏng, hội tụ, có 2 mặt cầu giống nhau bán kính 20 cm. Chiết suất của

thấu kính đối với ánh sáng đỏ là n

đ

= 1,50; đối với ánh sáng tím là n

t

= 1,54. Khoảng cách giữa

tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím:

A. 1,50 cm B. 1,48 cm C. 1,78 cm D. 2,01 cm

Cõu 27 : Thấu kính mỏng hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ n

đ

= 1,5145, đối với

tia tím n

t

1, 5318 . Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím:

A. 1,0336 B. 1,0597 C. 1,1057 D. 1,2809

Caõu 28 : Khi cho một tia sỏng đơn sắc đi từ nước vào một mụi trường trong suốt X, người ta đo

được vận tốc truyền của ỏnh sỏng đó bị giảm đi một lượng   v 10

8

m s / . Biết chiết suất tuyệt đối

---

của nước đối với tia sỏng trờn cú giỏ trị n

n

= 1,33. Mụi trường trong suốt X cú chiết suất tuyệt

đối bằng

A. 1,6 B. 3,2 C. 2,2 D. 2,4

Cõu 29 : Một lăng kớnh thủy tinh cú gúc chiết quang A = 5

o

, được coi là nhỏ, cú chiết suất đối

với ỏnh sỏng màu đỏ và màu tớm lần lượt là n

d

= 1,643 và n

t

= 1,685. Một chựm sỏng Mặt Trời

hẹp rọi vào mặt bờn của lăng kớnh dưới gúc tới i nhỏ. Chựm tia lú rọi vuụng gúc vào một màn

đặt cỏch lăng kớnh một khoảng l = 1m. Bề rộng của quang phổ cho bởi lăng kớnh trờn màn là

A.1,78 mm. B. 2,78 mm. C. 3,67 mm. D. 4,78 mm.

Cõu 30 : Chiếu một tia sỏng trắng hẹp vào điểm nằm giữa mặt nước của một bỡnh cú đỏy AB =

40 cm dưới gúc tới i cho tia khỳc xạ đỏ chạm vào điểm A của đỏy bỡnh. Cho biết mực nước cao

20 cm, chiết suất của nước đối với ỏnh sỏng đỏ là 1,328 và đối với ỏnh sỏng tớm là 1,343. Gúc

tới i bằng

A. 69,89

0

. B. 71,74

0

. C. 1,85

0

. D. 49,90

0

.

CHỦ ĐỀ 2: KHOẢNG VÂN, VỊ TRÍ VÂN SÁNG, VÂN TỐI.

Cõu 1: Trong thớ nghiệm I-õng, võn tối thứ nhất xuất hiện ở trờn màn tại cỏc vị trớ cỏch võn sỏng

trung tõm là

A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i

Cõu 2: Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 4 bờn này đến võn sỏng bậc 5 bờn kia so với võn sỏng

A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i.

Cõu 3: Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 5 đến võn sỏng bậc 9 ở cựng phớa với nhau so với võn sỏng

A. 4i. B. 5i. C. 14i. D. 13i.

Cõu 4: Trong thớ nghiệm giao thoa khe I-õng cú khoảng võn là i. Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 3

đến võn sỏng bậc 7 ở cựng một bờn võn trung tõm là

A. x = 3i. B. x = 4i. C. x = 5i. D. x = 10i.

Cõu 5: Trong thớ nghiệm giao thoa khe I-õng cú khoảng võn là i. Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 4

bờn này võn trung tõm đến võn sỏng bậc 3 bờn kia võn trung tõm là

A. 6i. B. i. C. 7i. D. 12i.

Cõu 6: Trong thớ nghiệm giao thoa khe I-õng cú khoảng võn là i. Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 5

đến võn tối bậc 9 ở cựng một bờn võn trung tõm là

A. 14,5i. B. 4,5i. C. 3,5i. D. 5,5i.

Cõu 7: Trong thớ nghiệm giao thoa khe I-õng cú khoảng võn là i. Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 3

bờn này võn trung tõm đến võn tối bậc 5 bờn kia võn trung tõm là

A. 6,5i. B. 7,5i. C. 8,5i. D. 9,5i.

Cõu 8: Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 4 đến võn sỏng bậc 10 ở cựng một bờn võn sỏng chớnh giữa

A. 6,5 khoảng võn B. 6 khoảng võn. C. 10 khoảng võn. D. 4 khoảng võn.

Cõu 9: Trong thớ nghiệm I-õng, võn sỏng bậc nhất xuất hiện ở trờn màn tại cỏc vị trớ mà hiệu

đường đi của ỏnh sỏng từ hai nguồn đến cỏc vị trớ đú bằng

A. λ/4. B. λ/2. C. λ. D. 2λ.

Cõu 10: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 0,2

mm, khoảng cỏch từ hai khe sỏng đến màn ảnh là D = 1 m, khoảng võn đo được là i = 2 mm.

Bước súng của ỏnh sỏng là

A. 0,4 μm. B. 4 μm. C. 0,4.10

–3

μm. D. 0,4.10

–4

μm.

Cõu 11: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S

phỏt ra bức xạ đơn sắc cú λ = 600 nm. Khoảng cỏch giữa 2 võn sỏng liờn tiếp trờn màn là

A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm.

Cõu 12: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cỏch

giữa 6 võn sỏng liờn tiếp là 1,5 mm. Bước súng của ỏnh sỏng đơn sắc là

A. 0,65μm. B. 0,71 μm. C. 0,75 μm. D. 0,69 μm.

Cõu 13: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe sỏng được chiếu bằng ỏnh sỏng

đơn sắc. Khoảng cỏch giữa hai khe là 2 mm, khoảng cỏch từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng

cỏch giữa 5 võn sỏng liờn tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của võn sỏng bậc 3 là

A. ± 9,6 mm. B. ± 4,8 mm. C.± 3,6 mm. D. ± 2,4 mm.

Cõu 14: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe sỏng được chiếu bằng ỏnh sỏng

đơn sắc. Khoảng cỏch giữa hai khe là 2 mm, khoảng cỏch từ hai khe đến màn là D = 4 m.

Khoảng cỏch giữa 5 võn sỏng liờn tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của võn tối bậc 4 về phớa + là

A. 6,8 mm. B. 3,6 mm. C. 2,4 mm. D. 4,2 mm.

Cõu 15: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng khoảng cỏch giữa hai khe là a = 2 mm,

khoảng cỏch từ hai khe đến màn là D = 2 m, ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng λ = 0,64 μm. Võn

sỏng thứ 3 cỏch võn sỏng trung tõm một khoảng

A. 1,20 mm. B. 1,66 mm. C. 1,92 mm. D. 6,48 mm.

Cõu 16: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng khoảng cỏch giữa hai khe là 1 mm,

khoảng cỏch từ hai khe đến màn là D = 1 m, ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng 0,4 μm. Võn sỏng

bậc 4 cỏch võn trung tõm một khoảng

A. 1,6 mm. B. 0,16 mm. C. 0,016 mm. D. 16 mm.

Cõu 17: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe I-õng, biết D = 1 m, a = 1 mm.

Khoảng cỏch từ võn sỏng thứ 4 đến võn sỏng thứ 10 ở cựng bờn với võn trung tõm là 3,6 mm.

Tớnh bước súng ỏnh sỏng.

A. 0,44 μm B. 0,52 μm C. 0,60 μm D. 0,58 μm.

Cõu 18: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm.

Võn tối thứ tư cỏch võn trung tõm một khoảng

A. 4,8 mm B. 4,2 mm C. 6,6 mm D. 3,6 mm

Cõu 19: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm.

Võn sỏng thứ ba cỏch võn trung tõm một khoảng

A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,8 mm D. 6 mm

Cõu 20: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, biết D = 3 m; a = 1 mm, khoảng võn đo

được là 1,5 mm. Bước súng của ỏnh sỏng chiếu vào hai khe là:

A. 0,40 μm B. 0,50 μm C. 0,60 μm D. 0,75 μm.

Cõu 21: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trớ M

cỏch võn trung tõm 4,5 mm, ta thu được võn tối bậc 3. Tớnh bước súng ỏnh dựng trong thớ

nghiệm.

A. 0,60 μm B. 0,55μm C. 0,48 μm D. 0,42 μm.

Cõu 22: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe I-õng, tại vị trớ cỏch võn trung tõm