TỪ TRÁI NGHĨA A. KHÁI NIỆM

2. Từ trái nghĩa

a. Khái niệm: Từ có nghĩa trái ngược nhau. Ví dụ: chăm chỉ - lười biếng.

b. Sử dụng từ trái nghĩa: Sử dụng trong thể đối, tạo hình tượng tương phản, gây ấn

tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.