NGUYÊN TỬ SI NẶNG HƠN NGUYÊN TỬ C.CHỌN LÍ DO ĐÚNG.A 1,2B 2C 2,3D 3Đ...
3. nguyên tử Si nặng hơn nguyên tử C.chọn lí do đúng.A 1,2B 2C 2,3D 3Câu hỏi 508 Khi thêm HCl vào dung dịch Na
2
CO3
ta có phản ứng: 2HCl + Na2
CO3
→ 2NaCl + CO2
↑+ H2
OKhi sục khí CO2
vào dung dịch NaC6
H5
O (natriphenolat) ta có phản ứng NaC6
H5
O + CO2
+ H2
O → C6
H5
OH + NaHCO3
Từ các kết quả trên sắp xếp các axit HCl, H2
CO3
, C6
H5
OH theo thứ tự độ mạnh tăng dần.A H2
CO3
< C6
H5
OH< HClB HCl< H2
CO3
< C6
H5
OHC C6
H5
OH< H2
CO3
< HClD H2
CO3
< HCl< C6
H5
OHĐáp án CCâu hỏi 509 So sánh độ tan trong nước của CH4
, CO2
và SO2
.Sắp xếp theo thứ tự độ tan tăng dần.A CH4
< SO2
< CO2
B CH4
< CO2
< SO2
C CO2
< SO2
< CH4
D SO2
< CO2
< CH4
Đáp án BCâu hỏi 510 Tính số phân tử CO có thể nối với Ni (Z=28) biết rằng hợp chất Ni cacbonil có cùng số điện tửvới khí hiếm gần Ni nhất trong bảng HTTHA 5B 6C 4D 7Câu hỏi 511 Trong các muối sau: Na2
CO3
, BaSO4
, (NH4
)2
CO3
, (NH4
)2
SO3
, chọn các muốio dễ bị nhiệt phân và các muối không bị nhiệt phânA Dễ bị nhiệt phân : (NH4
)2
CO3
, (NH4
)2
SO3
,; không bị nhiệt phân: Na2
CO3
, BaSO4
B Dễ bị nhiệt phân : (NH4
)2
CO3 ;
không bị nhiệt phân: 3 muối còn lạiC Dễ bị nhiệt phân : (NH4
)2
CO3
, Na2
CO3
; không bị nhiệt phân: , (NH4
)2
SO3
, BaSO4
D Dễ bị nhiệt phân: (NH4
)2
CO3
, Na2
CO3
, (NH4
)2
SO3
, ;không bị nhiệt phân: BaSO4
Đáp án ACâu hỏi 512 Cho chuỗi phản ứng sau:C+ Ca3
(PO4
)2
t
→0
cao
A↑ + B + D↑↑ O2
↑t0
↓+o
2
+ B
E → FCa
3
(PO4
)2
B
Xác định A,B,D,E,FA A:CO , B: CaO , D: P4
, E: CO2
, F: CaCO3
B A:CO , B: CaO , D: P2
O3
, E: CO2
, F: CaCO3
C A:CO , B: Ca , D: P2
O3
, E: CO2
, F: CaCO3
D A:CO , B: CaO , D: P2
O5
, E: CO2
, F: CaCO3
Câu hỏi 513 Hidrocacbonat của 1 kim loại M có hóa trị n .Nung 81g hidrocacbonat này cho đến khi phản ứng hoàn toàn (nhiệt độ nung không cao) thu được chất rắn nặng 50g .Nung A đến khối lượng không đổi (ở nhiệt độ cao hơn ) được chất rắn B .Xác định kim loại M và khối lợng chẩt rắn BA Ca ,14gB Ca ,28gC Mg,16g D Mg , 24gCâu hỏi 514 Cho 1 luồng khí CO2
đi qua 30 g C nung nóng .Khối lượng C còn lại là 6 gam .Hỗn hợp CO vàCO2
thu được có V=112lit (đktc) và tỉ khối đối với H2
là 15,6 .Tính thể tích (đktc) của CO2
dùng khi đầu A 67,2 litB 44,8 litC 22,4litD 112 litCâu hỏi 515 Cho hơi nước đi qua C nung nóng thu được khí than ướt (gồm CO và H2
O , H2
O dư đã đựơc loại ).cho khí than ướt này đi qua 36gam 1 hỗn hợp CuO và MgO có số mol bằng nhau .Phản ứng hoàn toàn cho H2
,CO và oxit kim loại .tính khối lượng C đã phản ứng ,mCuO
và mMgO
trong hỗn hợp đầu .Cho Cu =64 ,Mg =24A mC
=1,2 g ,mCuO
=8g , mMgO
=28gB mC
=1,2 g ,mCuO
=16g , mMgO
=20gC mC
=2,4 g ,mCuO
=8g , mMgO
=28gD mC
=3,6 g ,mCuO
=12g , mMgO
=24gCâu hỏi 516 200ml dung dịch chứa Na2
CO3
và KHCO3
với nồng độ mol KHCO3
=2 nồng độ mol của Na2
CO3
.Thêm từ từ 1 dung dịch H2
SO4
0,1M vào dung dịch trên .Những bọt khí đầu tiên xuất hiện khi thể tích H2
SO4
thêm vào là 100ml .Tính nồng độ mol của Na2
CO3
và KHCO3
trong dung dịch đầu và thể tích dung dịch H2
SO4
0,1M phải dùng để hết khí CO2
thoát ra .A CNa2CO3
=0,1M , CKHCO3
=0,2M , VH2SO4
= 0,8litB CNa2CO3
=0,2M , CKHCO3
=0,4M , VH2SO4
= 0,8litC CNa2CO3
=0,1M , CKHCO3
=0,2M , VH2SO4
= 1,6litD CNa2CO3
=0,1M , CKHCO3
=0,2M , VH2SO4
= 0,4litĐáp án DCâu hỏi 517 Phải dùng bao nhiêu lit CO2
(đktc) để hòa tan hết 20gam CaCO3
trong nước ,giả sử chỉcó 50% CO2
tác dụng .Phải thêm tối thiểu bao nhiêu lit dung dịch Ca(OH)2
0,01M vào dung dịch thu được trong phản ứng trên để có kết tủa tối đa .Tính khối lượng kết tủa này .Cho Ca=40 A 4,48lit CO2
,10 lit, 40 gam B 8,961lit CO2
,10 lit, 40 gamC 8,961lit CO2
,20 lit, 40 gamD 4,48lit CO2
,12 lit, 30 gamCâu hỏi 518 Phân biệt 3 kim loại Na ,Ca ,Cu bằng các tổ hợp sau(dùng theo thứ tự đáp án )