N N N 0,3925MOL2 2 2   A M 16.N 11,48 GAM .X H2● DẠNG 7

2.n

n

n

0,3925mol

2

2

2

 

a m

16.n

11,48 gam .

X

H2

● Dạng 7: Xác định sản phẩm khử

Ví dụ 48:

Cho 9,6 gam Mg tác dụng với H

2

SO

4

đặc, sau phản ứng thu được MgSO

4

, H

2

O và sản phẩm khử X. Xác định X, biết rằng cĩ 49 gam H

2

SO

4

tham gia phản ứng. A. SO

2

. B. S. C. H

2

S. D. SO

2

và H

2

S. Hướng dẫn giải

n

0,4mol; n

0,5mol.

Mg

H SO

2

4

Phản ứng xảy ra như sau:



 

Mg

H SO

MgSO

X

H O

2

4

4

2

0,4mol 0,5mol 0,4mol

Bảo tồn nguyên tố S, suy ra n

X

= 0,5 - 0,4 = 0,1mol. Đặt a là số oxi hố của S trong X. Theo định luật bảo tồn electron, ta cĩ: 2.0,4 = (6 - a).0,1  a = -2. Vậy X là H

2

S.

Ví dụ 49:

Cho 5,2 gam Zn tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO

3

1M thu được Zn(NO

3

)

2

, H

2

O và sản phẩm khử duy nhất là khí X. Sản phẩm khử X là A. N

2

. B. N

2

O. C. NO. D. NO

2

.

n

0,08mol; n

0, 2mol.

Zn

HNO

3

27

3



3 2

 

2

Zn

HNO

Zn(NO )

X

H O

0,08mol 0,2mol 0,08mol

Bảo tồn nguyên tố N, suy ra n

N (X)

= 0,2 – 2.0,08 = 0,04mol. Đặt a là số oxi hố của N trong X. Theo định luật bảo tồn electron, ta cĩ: 2.0,08 = (5 - a).0,04  a = +1. Vậy X là N

2

O.

Ví dụ 50:

Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO

3

(dư), sinh ra