CHO PHƯƠNG TRÌNH M·2X2−4X−1+M2·22X2−8X−1 = 7 LOG2(X2−4X+ LOG2M) + 3,(M LÀ THAMSỐ)
Câu 47. Cho phương trình m·2
x
2
−4x−1
+m2
·22x
2
−8x−1
= 7 log2
(x2
−4x+ log2
m) + 3,(m là thamsố). Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực.A. 31. B. 63. C. 32. D. 64.Lời giải.Điều kiện x2
−4x+ log2
m >0.Ta cóm·2x
2
−4x−1
+m2
·22x
2
−8x−1
= 7 log2
(x2
−4x+ log2
m) + 3⇔ 2x
2
−4x+log
2
m
+ 4x
2
−4x+log
2
m
= 14 log2
(x2
−4x+ log2
m) + 6.Đặt x2
−4x+ log2
m=t, t >0). Phương trình trở thành 2t
+ 4t
= 14 log2
t+ 6. (∗)Xét hàm số f(t) = 2t
+ 4t
−14 log2
t−6trên (0; +∞).Ta có f0
(t) = 2t
ln 2 + 4t
ln 4− 14tln 2.Khi đóf00
(t) = 2t
ln2
2 + 4t
ln2
4 + 14t2
ln 2 >0,∀t ∈(0; +∞).Suy ra hàm sốf0
(t) đồng biến trên (0; +∞). Do đó phương trình f(t) = 0 hay phương trình (*) cónhiều nhất 2nghiệm.Ta thấy t= 1, t= 2 thỏa mãn (∗).ñt= 1Do đó phương trình (∗)⇔t= 2..Với t= 1 ⇒x2
−4x+ log2
m= 1 ⇔x2
−4x−1 + log2
m = 0.Với t= 2 ⇒x2
−4x+ log2
m= 2 ⇔x2
−4x−2 + log2
m = 0. (2)Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi(1) hoặc (2) có nghiệm.(1) có nghiệm khi và chỉ khi ∆0
≥0⇔4−(log2
m−1)≥0⇔log2
m≤5⇔m≤32.(2) có nghiệm khi và chỉ khi ∆0
≥0⇔4−(log2
m−2)≥0⇔log2
m≤6⇔m≤64.Do đó phương trình đã cho có nghiệm⇔m ≤64, kết hợp m nguyên dương⇒m∈ {1; 2; 3;. . .; 64}.Vậy có64 số thỏa bài yêu cầu bài toán.Chọn đáp án D