* CHỨNG MINH ∆AHK VUƠNGTA CĨ
2. * Chứng minh ∆AHK vuơng
Ta cĩ: AS ⊥ CB
AC ⊥ CB (∆ACB nội tiếp nửa đường trịn)
⇒ CB ⊥ (SAC) ⇒ CB ⊥ AK
mà AK ⊥ SC ⇒ AK ⊥ (SCB)
⇒ AK ⊥ HK ⇒ ∆AHK vuơng tại K
* Tính V
SABC
theo R
Kẻ CI ⊥ AB
Do giả thiết ta cĩ AC = R = OA = OC ⇒ ∆AOC đều
⇒ IA = IO = R 2
Ta cĩ SA ⊥ (ABC) nên (SAB) ⊥ (ABC) ⇒ CI ⊥ (SAB)
Suy ra hình chiếu vuơng gĩc của ∆SCB trên mặt phẳng (SAB) là ∆SIB
Vì BI = 4 3 AB . Suy ra S
SIB
= 4 3 S
SAB
= 4 3 . R . SA (∗)
SC 1
S = 1 = +
.
2 BC
Ta cĩ:
SBC
R 3 . SA
2
R
2
2
Theo định lý về diện tích hình chiếu ta cĩ:
3
60 1
S R
SBC
o
SBC
2
2
S = = = + (∗∗)
S
cos
SIB
SA R
4
Từ (∗), (∗∗) ta cĩ: SA = R 2
V
SABC
= 1 ∆ =
3