SIN4X + COS4X = )212( 6+=2XYX ĐS
3 )
; ĐS: x=
Cđu 2: a/.Giải phương trình:sin
4x + cos
4x = )
2
12
( 6
+
=
2
xy
x ĐS:S=2x+y; P=2xy; (1;3), (3/2;2).
y
15
b/.Giải hệ phương trình:
3
x
8
35
Cđu 3:Tìm giâ trị lớn nhất vă giâ trị nhỏ nhất của hăm số: y = 1 + sin x + 1 + cos x ĐS:t=sinx+cosx.
Maxy= 4 + 2 2 ; miny=1.
Cđu 4: Trong không gian cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A’(0;0;1).
Gọi M vă N lần lượt lă trung điểm của AB vă CD.
1
2 2
a/.Tính khoảng câch giữa hai đường thẳng A’C vă MN. ĐS: d(A’C;MN)=
os = 1
c α 6
b/.Viết phương trình mp chứa A’C vă tạo với mp (Oxy) một góc α biết
− =
x y
0
+ − =
1 0
y z
)
ĐS: (P):x-2y-z+1=0; (P’): 2x-y+z -1=0 ( A’C:
Cđu 5: Khai triển ( 1+ 2x +3x
2)10. Tìm:
Hệ số của x
4.Tính tổng của câc hệ số của khai triển.
2
4
C
10
0
C
10
4
+ 3 . 2
2
C
1
10
. C
2
9
+ 9 C
10
2
C
0
8
= 8085
π
π .
cos
x dx
Cđu 6: Tính:
2
∫ + Đs: 4
0
2
1 cos
Cđu 7:
x
x
+ ≥
+
− ; ĐS:x ≥ 2
a/.Giải bất phương trình: log ( 4 4 ) log ( 2
2
1
3 . 2 )
1
b/.Gọi x,y,z lă khoảng câch từ điểm M thuộc miền trong của tam giâc ABC có 3 góc nhọn đến câc cạnh
BC,CA,AB. Chứng minh rằng:
2
+ +
b
z a
c
≤
+ ; a,b,c lă độ dăi cạnh của tam giâc, R lă bân kính đường tròn ngoại tiếp. Dấu =
x 2
R
xảy ra khi năo?.
n