BÀI 15-TIẾT 73BÀI 15-TIẾT 73

1. Từ ngữ xưng hô:* Hoạt động 3: Xưng hô trong hội- Đại từ xưng hô:thoại Ngôi Số ít Số nhiềuGV: - Kể các từ ngữ xưng hô thông I tôi, ta, tao,dụng trong tiếng Việt?tớ… chúng ta,chúng tôi..+ Đại từ: Ba ngôi, hai số. II Mày, mi chúng+ Danh từ chỉ họ hàng: ông, bà, cha,màymẹ, anh, chị, em, cô, bác, dì, chú, cậu,…+ Chức vụ: giám đốc, trưởng phòng, III nó, hắn.. họ, bọnhiệu trưởng, hiệu phó, bộ trưởng…họ, chúng+ Nghề nghiệp: giáo viên, bác sĩ, lái…nó + Tên riêng: Lan, Hồng, Huệ,… - Danh từ chỉ họ hàng, thân thuộc: ông, bà,Từ địa phương: Tớ, O, bọ, mợ…cha, mẹ, anh, chị, em, cô, bác, dì, chú, - Danh từ chỉ chức vụ, nghề nghiệp: thầygiáo, bác sĩ, kĩ sư, giám đốc,…- Danh từ chỉ tên riêng: Lan, Hồng, Huệ* Cách dùng: Phải phù hợp với đối tượng và đặc điểm củaGV: Từ ngữ xưng hô tiếng Việt có đặcđiểm gì so với các ngôn ngữ khác?tình huống giao tiếp.HS: Tinh tế và giàu sắc thái biểu cảm.GV: Vậy khi sử dụng từ ngữ xưng hôtiếng Việt cần chú ý điều gì?Yêu cầu HS cho VD về cách dùng từngữ xưng hô.