(4 ĐIỂM )34X2 XCÕU 1

Bài 2:

(4 điểm )

3

4

x

2

Cõu 1: Biến đổi phõn thức

5

thành phõn thức cú tử là 12x

2

+ 9x thỡ khi đú mẫu thức là:

A.3x

3

+ 15

B.3x

3

– 15

C.3x

3

+ 15x

D. 3x

3

– 15x

...

2

x

. Đa thức phải điền vào chỗ trống là:

x

Cõu 2: Cho đẳng thức:

64

8

A. x

2

+ 8

B. x

2

– 8

C. x

2

+ 8x

D. x

2

– 8x

2

1

x

cú giỏ trị xỏc định là :

Cõu 3: Điều kiện cuả x để phõn thức

A. x

1

B. x = 1

C. x

0

D. x = 0

x

x

5

10 2

4

4

8

.

2

ta được kết quả là:

Cõu 4: Thực hiện phộp tớnh:

5

5

D.

2

C.

4

B.

4

A.

2

1

x

y x

là:

Cõu 6: Phõn thức bằng với phõn thức

x y

B.

C.

D.

1

A.

4x y

3

6xy z

cú mẫu thức chung đơn giản nhất là:

Cõu 8: Hai phõn thức

2

A. 12x

3

y

3

z

B. 8x

2

y

3

z

C. 24 x

2

y

3

z

D. 12 x

2

y

3

z

Cõu 1: (x – y)

2

bằng:

A) x

2

+ y

2

B) (y – x)

2

C) y

2

– x

2

D) x

2

– y

2

Cõu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:

A) 4x

2

+ 4

B) 4x

2

– 4

C) 16x

2

+ 4

D) 16x

2

– 4

Cõu 3: Giỏ trị của biểu thức (x – 2)(x

2

+ 2x + 4) tại x = - 2 là:

A) - 16

B) 0

C) - 14

D) 2

Cõu 4: Đơn thức 9x

2

y

3

z chia hết cho đơn thức nào sau đõy:

A) 3x

3

yz

B) 4xy

2

z

2

C) - 5xy

2

D) 3xyz

2

Cõu 5: (- x)

6

: (- x)

2

bằng:

A) - x

3

B) x

4

C) x

3

D) - x

4

Cõu 6: (27x

3

+ 8) : (3x + 2) bằng:

A) 9x

2

– 6x + 4

B) 3x

2

– 6x + 2

C) 9x

2

+ 6x + 4

D) (3x + 2)

2

Câu 7: Tìm x, biết x

2

– 25 = 0 ta đợc:

A. x = 25 ; B. x = 5 và x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5

Câu 8: Kết quả của phộp tớnh ( x

2

– 5x)(x + 3 ) là :

A. x

3

– 2x

2

– 15x C. x

3

+ 2x

2

– 15x

B. x

3

+ 2x

2

+ 15x D.x

3

– 2x

2

+ 15x

Câu 9: Rút gọn biểu thức: A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1)

2

được kết quả là:

A. 2x

2

– 3 B. - 3 C. 2x + 5 D. 2x – 5

Câu 10: Giá trị của biểu thức A = x

3

+ 3x

2

+ 3x + 1 với x = 99 là:

A. 1000000

C. 10000

B. 100000

D. Một kết quả khác

Cõu 11: Giỏ trị của x

2

- 2x+ 1 tại x =11 bằng:

A.100 B.99 C.121 D.10

Cõu 12 : Cho x

2

– 1 = 0 thỡ x bằng:

A. 1 B. (-1) C. 1 và -1 D. Phương ỏn khỏc

Cõu 13 Phõn tớch đa thức x

2

– 4 thành nhõn tử bằng:

A. x – 2 B. x +2 C. (x+2)(x-2) D. Phương ỏn khỏc

Cõu 14 : 4x

3

y : 2xy bằng:

A. 2x

2

B. 2xy C. 2x

3

D. 2xy

Cõu 1: Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng:

A. 90

0

B. 180

0

C. 270

0

D. 360

0

Cõu 2: Gúc kề cạnh bờn của hỡnh thang cú số đo 70

0

, gúc kề cũn lại của cạnh bờn đú là:

A. 70

0

B. 140

0

C. 110

0

D. 180

0

Cõu 3: Tam giỏc ABC vuụng tại A, cạnh huyền BC = 24cm. Trung tuyến AM (M

BC) bằng giỏ trị nào

sau đõy :

A. 6cm

B. 12cm

C. 24cm

D. 48cm.

Cõu 4: Hỡnh thoi cú hai đường chộo bằng 12cm và 16cm. Cạnh hỡnh thoi là giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị

sau:

A. 6cm

B. 8cm

C. 10cm

D. 12cm.

Cõu 5: Độ dài đỏy lớn của một hỡnh thang bằng 16 cm, đỏy nhỏ 14 cm. Độ dài đường trung bỡnh của hỡnh

thang đú là:

A. 14 cm,

B. 15 cm

C. 16 cm

D. 20 cm

Cõu 6: Hỡnh bỡnh hành cú một gúc vuụng là:

A. hỡnh chữ nhật

B. hỡnh thang

C. hỡnh vuụng D. hỡnh thoi

1. Tứ giỏc ABCD cú

A

ˆ

= 120

0

;

B

ˆ

= 80

0

;

C

ˆ

= 100

0

thỡ:

A.

D

ˆ

= 150

0

B.

D

ˆ

= 90

0

C.

D

ˆ

= 40

0

D.

D

ˆ

= 60

0

2. Hỡnh chữ nhật là tứ giỏc:

A. Cú hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Cú bốn gúc vuụng.

C. Cú bốn cạnh bằng nhau. D. Cú bốn cạnh bằng nhau và bốn gúc vuụng

3. Nhúm hỡnh nào đều cú trục đối xứng:

A. Hỡnh bỡnh hành, hỡnh thang cõn, hỡnh chữ nhật.

B. Hỡnh thang cõn, hỡnh thoi, hỡnh vuụng, hỡnh bỡnh hành.

C. Hỡnh thang cõn, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.

D. Hỡnh thang cõn, hỡnh chữ nhật, hỡnh bỡnh hành, hỡnh vuụng.

4. Cho hỡnh vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ; DC = 8. Hỏi EF = ?

A.10 B. 4 C. 6 D. 20

Hỏi IK = ?

A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai.

5. Cho hỡnh thoi ABCD cú 2 đường chộo AC = 3 cm và BD = 4cm. Độ dài canh của hỡnh thoi đú là:

A.2 cm

B. 7 cm C. 5 cm D. 14 cm

6. Hai đường chộo của hỡnh vuụng cú tớnh chất :

A. Bằng nhau, vuụng gúc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

C. Là tia phõn giỏc của cỏc gúc của hỡnh vuụng. D. Cả A,, B, C

1/. Cho hỡnh thang ABCD cú AB, CD là hai đỏy; I và K là trung điểm AD và BC; IK được gọi là gỡ của

hỡnh thang ABCD?

A). IK là đường trung bỡnh

B). IK là đường trung tuyến

C). IK là đường trung trực

D). IK là đường cao.

2/. Hỡnh vuụng cú mấy trục đối xứng

A). 1 trục

B). 3 trục

C). 4 trục

D). 2 trục

3/. Cho hỡnh chữ nhật ABCD, cú AC = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng BD là:

A). 7cm

B). 5cm

C). 3cm

D). 25cm

4/. Cho hỡnh thoi ABCD. Nếu AC = BD thỡ tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ?

A). Hỡnh chữ nhật

B). Hỡnh bỡnh hành

C). Hỡnh vuụng

D). Cả đỏp ỏn A và C.

5/. Cho hỡnh thang ABCD, cú AB và CD là hai đỏy. Nếu AB = 3cm, CD = 7cm. Đường trung bỡnh của

hỡnh thang ABCD cú độ dài là:

A). 2cm

B). 10cm

C). 4cm

D). 5cm

6/. Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, cú gúc A = 90

0

. Tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ

A). Hỡnh vuụng

B). Hỡnh thoi

C). Hỡnh thang cõn

D). Hỡnh chữ nhật

Cõu 7: Đoạn thẳng PQ là hỡnh cú bao nhiờu tõm đối xứng?

A. Khụng

B. Một

C. Hai

D. Vụ số

Cõu 3: Số đo mỗi gúc của ngũ giỏc đều là:

A. 108

0

B. 180

0

C. 90

0

D. 60

0

Cõu 8: Tam giỏc ABC vuụng tại A. Diện tớch của nú được tớnh theo cụng thức:

2

AB.AC

B.

2

AB.BC

C.

2

AC.BC

Cõu 16 Hỡnh bỡnh hành ABCD là hỡnh chữ nhật khi

A. AC = BD ; B . AC

BD ; C. AC // BD ; D. AC // BD và AC = BD

Cõu 18 Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB = 9cm , AC = 12 cm. Kẻ trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng

AM bằng:

A. 4,5 cm ; B. 6 cm ;

C. 7,5 cm ; D. 10 cm

Cõu 20 Hai đường chộo của hỡnh thoi bằng 6cm và 8cm, cạnh của hỡnh thoi bằng:

A.

28

cm

;

B. 5cm ;

C. 7cm ;

D.

82

cm

.

Cõu 21” b)Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AC = 6cm, BC = 10cm. Diện tớch tam giỏc ABC là :

A.60cm

2

B.48cm

2

C. 12cm

2

D.24cm

2

Cõu 22: Hóy điền vào chỗ (….) cỏc cụm từ thớch hợp để được cõu đỳng :

a) Hỡnh vuụng cú đường chộo bằng 6cm thỡ cạnh hỡnh vuụng bằng ………..

b) Tứ giỏc cú 1 cặp cạnh đối………thỡ nú là hỡnh bỡnh hành

c) Tam giỏc vuụng cú 2 cạnh gúc vuụng là 6 cm và 8 cm thỡ độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền

bằng………

d) Tứ giỏc cú 2 cạnh đối bằng nhau và hai đường chộo bằng nhau thỡ nú là………..

Cõu23: Độ dài đường trung bỡnh của hỡnh thang là 16 cm ; hai đỏy tỉ lệ với 3 và 5 thỡ độ dài hai đỏy là :

A.12 cm và 20 cm B. 6 cm và 10 cm C. 3 cm và 5 cm D. Đỏp số khỏc