956563U, M(N) = 1,008670U, M(P) = 1,007276U, 1U = 931MEV/C2. NĂNG L...
36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng trong phản ứng là năng lượng:A: Toả ra 1,60132mev. B. Thu vào 1,60132mev.B: Toả ra 2,562112.10-19
J. D. Thu vào 2,562112.10-19
J.Cõu 37: Chọn phỏt biểu đỳng:A: Hiện tượng một số chất cú khả năng hấp thụ ỏnh sỏng cú bước súng này (bước súng kớch thớch) đểrồi phỏt ra ỏnh sỏng cú bước súng khỏc (bước súng phỏt ra) được gọi là sự phỏt quang (lphỏt
> lkt
).B: Huyứnh quang laứ hieọn tửụùng maứ aựnh saựng phaựt quang taột ngay khi ngửứng aựnh saựng kớch thớch. Noựthửụứng xaỷy ra vụựi chaỏt loỷng vaứ chaỏt khớ.C: Laõn quang laứ hieọn tửụùng maứ aựnh saựng phaựt quang coứn keựo daứi tửứ vaứi giaõy, ủeỏn haứng giụứ (tuyứtheo chaỏt) sau khi taột aựnh saựng kớch thớch. Noự thửụứng xaỷy ra vụựi caực vaọt raộn.D: Cả A,B,C đều đỳng.Cõu 38: Hạt nào trong cỏc hạt sau đõy khụng phải là hạt sơ cấp ?A: Hạt Pụzitron B. Hạt Nơtrinụ C. Hạt nhõn D. Hạt NơtronCõu 39: Năng lợngv tần số của hai phôtôn sinh ra do sự huỷ cặp êléctron - pôzitôn khi động năng ban đầuμcác hạt coi nhbằng không l :μA: 0,511MeV, 1,23.1020
Hz; C: 0,511MeV, 1,23.1019
Hz;B: 1,022MeV, 1,23.1020
Hz; D: 0,511MeV, 1,23.1019
Hz;Cõu 40: Một chất phúng xạ lỳc đầu cú độ phúng xạ là 8Ci. Sau 2 ngày, độ phúng xạ cũn là 4,8Ci. Hằng sốphúng xạ của chất đú là:A: 6h-1
. B. 12h-1
. C. 18h-1
. D. 36h-1
.ĐỀ THI SỐ 8.
Cõu 1: Nhận xột nào sau đõy là khụng đỳng?A: Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mụi trường càng lớn.B: Dao động duy trỡ cú chu kỡ bằng chu kỡ dao động riờng của con lắc.C: Dao động cưỡng bức cú tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.D: Dao động cưỡng bức cú biờn độ khụng phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.Cõu 2: Một vật dao động điều hoà, cú quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biờn độ dao động của vật là:A: 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. Kết quả khỏc.Cõu 3: Một vật năng 500g dao động điều hoà trờn quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phỳt vậtthực hiện 540 dao động. Cho p2
ằ 10. Cơ năng của vật là:A: 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025JCõu 4: Một dao động điều hoà x = Acos(wt + j) ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 theo chiều õm. Tỡm j.A: p/6 rad B: p/2 rad C: 5p/6 rad D: p/3 radCõu 5: Hai con lắc cú cựng vật nặng , chiều dài dõy treo lần lượt là l1
= 81 cm ,l2
= 64 cm dao động với biờnđộ gúc nhỏ tại cựng 1 nơi với cựng năng lượng dao động , biờn độ dao động con lắc thứ nhất là: a1
= 50
, biờnđộ gúc của con lắc thứ hai là:A: 5,6250
B: 4,4450
C: 6,3280
D: 3,9150
Cõu 6: Moọt vaọt thửùc hieọn ủoàng thụứi hai DẹẹH coự caực phửụng trỡnh: x1
= 4cos100pt (cm) vaứx2
= 43
cos(10pt +2
p
) (cm). Phửụng trỡnh naứo sau ủaõy laứ phửụng trỡnh dao ủoọng toồng hụùp:A: x = 8cos(10pt + π/3) (cm) C: x = 82
cos(10pt - π/3) (cm)B: x = 42
cos(10pt - π/3) (cm) D: x = 4cos(10pt + π/2) (cm)Cõu 7: ễÛ cuứng moọt nụi, con laộc ủụn moọt coự chieàu daứi l1
dao ủoọng vụựi chu kyứ T1
= 2(s) thỡ con laộc ủụn haicoự chieàu daứi l2
= l1
/2 dao ủoọng vụựi chu kyứ laứ:A: 5, 656 (s) B: 4 (s) C: 1 (s) D: 2 (s)Cõu 8: Phỏt biểu nào sau đõy về đại lượng đặc trưng của súng cơ là khụng đỳng?A: Chu kỡ của súng chớnh bằng chu kỡ dao động của cỏc phần tử dao động.B: Tần số của súng chớnh bằng tần số dao động của cỏc phần tử dao động.C: Tốc độ của súng chớnh bằng tốc độ dao động của cỏc phần tử dao động.D: Bước súng là quóng đường súng truyền đi được trong một chu kỡ.Cõu 9: Tốc độ õm trong mụi trường nào sau đõy là lớn nhất?A: Mụi trường khụng khớ loóng; C. Mụi trường khụng khớ;B: Mụi trường nước nguyờn chất; D. Mụi trường chất rắn.Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bựi Gia Nội: 090.777.54.69 Trang:22Cõu 10: Gọi d là khoảng cỏch giữa hai điểm trờn phương truyền súng, v là tốc độ truyền súng, f là tần sốcủa súng. Nếu vd (2n 1)2f= + ; (n = 0, 1, 2,...), thỡ hai điểm đú sẽ:A: Dao động cựng pha. C. Dao động ngược pha.B: Dao động vuụng pha. D. Khụng xỏc định được.Cõu 11: Trờn sợi dõy OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20Hz thỡ trờn dõy cú 5 nỳt.Muốn trờn dõy rung thành 2 bụng súng thỡ ở O phải dao động với tần số:A: 40Hz. B. 12Hz. C. 50Hz. D. 10Hz.Cõu 12: Một sợi dõy đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trờn dõy cú súnglan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sỏt súng dừng trờn dõy người ta thấy cú 9 nỳt. Tần số dao động của dõy là:A: 95Hz. B. 85Hz. C. 80Hz. D. 90Hz.Cõu 13: Moọt maùch dieọn xoay chieàu goàm moọt ủieọn trụỷ R = 1003
W, tuù coự ủieọn dung C = 31,8μF maộc noỏi tieỏp.Hieọu ủieọn theỏ giửừa hai ủaàu maùch laứ u = 2002
cos(100pt + π/6)V. Bieồu thửực doứng ủieọn qua maùch khi đú laứ:A: i = 2cos(100pt + π/6 ) A C: i =2
cos(100pt + π/3) AB: i = 22
cos(100pt) A D: i = cos(100pt + π/6) ACõu 14: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dũng điện trong mạchsớm pha hơn điện ỏp giữa hai đầu đoạn mạch một gúc π/2 thỡ:A: Phải mắc thờm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.B: Phải mắc thờm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.C: Phải thay điện trở núi trờn bằng một tụ điện.D: Phải thay điện trở núi trờn bằng một cuộn cảm.Cõu 15: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C cú dũng điện xoay chiều i = Io
coswt chạy qua, nhữngphần tử nào khụng tiờu thụ điện năng?A: R và C B : L và C C: L và R D: Chỉ cú LCõu 16: Cho maùch ủieọn xoay chieàu R,L,C, cuoọn daõy thuaàn caỷm. ẹieọn trụỷ thuaàn R = 300W, tuù ủieọn coựdung khaựng ZC
= 100W. Heọ soỏ coõng suaỏt cuỷa ủoaùn maùch AB laứ cosj =. Cuoọn daõy coự caỷm khaựng laứ :A: 2002
W B: 400W C: 300W D: 200WCõu 17: Một mỏy phỏt điện xoay chiều roto cú 12 cặp cực quay 300vũng/phỳt thỡ tần số dũng điện là:A: 25Hz. B. 3600Hz. C. 60Hz. D. 1500Hz.Cõu 18: Một mỏy biến thế cú số vũng dõy của cuộn sơ cấp là 3000vũng, cuộn thứ cấp là 500vũng , mỏybiiến thế được mắc vào mạng điện xoay chiều cú tần số 50Hz, khi đú cường độ dũng điện hiệu dụng chạyqua cuộn thứ cấp là 12A thỡ cường độ dũng điện hiệu dụng chạy qua cuộn sơ cấp sẽ là:A: 20A. B. 7,2A. C. 72A. D. 2ACõu 19: Dựng một mỏy biến thế lớ tưởng mà tỉ số giữa số vũng dõy ở cuộn dõy thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng50 để truyền tải điện năng đi xa. Khi đú điện năng hao phớ so với khi khụng dựng mỏy biến thế sẽ:A: Giảm 2500 lầnB: Giảm 100 lầnC: Khụng thay đổi điện năng hao phớ mà chỉ tăng điện ỏp 50 lầnD: Giảm 50 lần.Cõu 20: Mạch chọn súng ở đầu vào của mỏy thu vụ tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấyπ2
= 10). Bước súng điện từ λ mà mạch thu được là:A: 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.Cõu 21: Trong thoõng tin voõ tuyeỏn, haừy choùn phaựt bieồu ủuựng :A: Soựng daứi coự naờng lửụùng cao neõn duứng ủeồ thoõng tin dửụựi nửụực.B: Nghe ủaứi baống soựng trung vaứo ban ủeõm khoõng toỏt.C: Soựng cửùc ngaộn bũ taàng ủieọn li phaỷn xaù hoaứn toaứn neõn coự theồ truyeàn ủeỏn moùi ủieồm treõn maởt ủaỏt.D: Soựng ngaộn bũ taàng ủieọn li vaứ maởt ủaỏt phaỷn xaù nhieàu laàn neõn truyeàn ủeỏn moùi nụi treõn maởt ủaỏt.Cõu 22: Nhận xột nào sau đõy về đặc điểm của mạch dao động LC là khụng đỳng?A: Điện tớch trong mạch dao động biến thiờn điều hoà.B: Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện.C: Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.D: Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tớch của tụ điện.Cõu 23: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lờn 4 lần thỡ chu kỡ dao động của mạch:A: Tăng lờn 4 lần. B. Tăng lờn 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần.: 090.777.54.69 Trang:23Cõu 24: Cho cỏc chựm ỏnh sỏng: trắng, đỏ, vàng, tớm. Nhận xột nào sau đõy là khụng đỳng?A: Chựm ỏnh sỏng trắng bị tỏn sắc khi đi qua lăng kớnh.B: Chựm ỏnh sỏng trắng qua mỏy quang phổ sẽ thu được quang phổ liờn tục.C: Mỗi chựm ỏnh sỏng trờn đều cú một tần số xỏc định.D: Năng lượng photon của ỏnh sỏng tớm là lớn nhất trong 3 chựm đỏ, vàng, tớm.Cõu 25: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng vàng bằng Young, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng a = 0,3mm, khoảngcỏch từ hai khe sỏng đến màn D = 1m, khoảng võn đo được i = 2mm. Bước súng ỏnh sỏng trong thớ nghiệm trờn là:A: 6 mm B. 1,5 mm C. 0,6 mm D: 3,5 mmCõu 26: Khẳng định nào sau đõy là đỳng?A: Vị trớ vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyờn tố trựng với vị trớ vạch sỏng màu trongquang phổ vạch phỏt xạ của nguyờn tố đú.B: Trong quang phổ vạch hấp thụ cỏc võn tối cỏch đều nhau.C: Trong quang phổ vạch phỏt xạ cỏc võn sỏng và cỏc võn tối cỏch đều nhau.D: Quang phổ vạch của cỏc nguyờn tố húa học đều giống nhau ở cựng một nhiệt độ.Cõu 27: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng?A: Tia hồng ngoại cú tần số cao hơn tần số của tia sỏng vàng.B: Tia tử ngoại cú bước súng lớn hơn bước súng của tia sỏng đỏ.C: Bức xạ tử ngoại cú tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.D: Bức xạ tử ngoại cú chu kỡ lớn hơn chu kỡ của bức xạ hồng ngoại.Cõu 28: Phaựt bieồu naứo sau daõy laứ sai khi noựi veà tia hoàng ngoaùi?A: Laứ nhửừng bửực xaù khoõng nhỡn thaỏy ủửụùc, coự bửụực soựng lụựn hụn bửụực soựng aựnh saựng ủoỷ.B: Coự baỷn chaỏt laứ soựng ủieọn tửứ.C: Do caực vaọt bũ nung noựng phaựt ra. Taực duùng noồi baọt nhaỏt laứ taực duùng nhieọt.D: ệÙng duùng ủeồ trũ bũnh coứi xửụng.Cõu 29: Tia Rụnghen phaựt ra tửứ oỏng Rụnghen coự bửụực soựng ngaộn nhaỏt laứ 8.10-11
m. Hieọu ủieọn theỏ UAK
cuỷa oỏnglaứ:A: ằ 15527V. B: ằ 1553V. C: ằ 155273V. D: ằ 155V.Cõu 30: Chọn cỏc cụm từ thớch hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Nhữngnguyờn tử hay phõn tử vật chất ……… ỏnh sỏng một cỏch ……… mà thành từng phần riờng biệt mang nănglượng hoàn toàn xỏc định ……… ỏnh sỏng”.A: Khụng hấp thụ hay bức xạ, liờn tục, tỉ lệ thuận với bước súng.B: Hấp thụ hay bức xạ, liờn tục, tỉ lệ thuận với tần số.C: Hấp thụ hay bức xạ, khụng liờn tục, tỉ lệ nghịch với bước súng.D: Khụng hấp thụ hay bức xạ, liờn tục, tỉ lệ nghịch với tần số.Cõu 31: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyờn bước súng ỏnh sỏng kớch thớch và tăng cườngđộ ỏnh sỏng, ta cú:A: Động năng ban đầu của cỏc quang electron tăng lờn.B: Cường độ dũng quang điện bóo hoà sẽ tăng lờn.C: Hiệu điện thế hóm sẽ tăng lờn.D: Cỏc quang điện electron đến anod với vận tốc lớn hơn.Cõu 32: Laàn lửụùt chieỏu vaứo beó maởt moọt taỏm kim loaùi coự coõng thoaựt laứ 1eV caực aựnh saựng ủụn saộc coự bửụực soựngl1
= 0,5mm vaứ l2
= 0,55mm. AÙnh saựng ủụn saộc naứo coự theồ laứm caực eõlectron trong kim loaùi bửựt ra ngoaứi?A: l2
B: l1
C: Caỷ l1
vaứ l2
D: Khoõng coự aựnh saựng naứo keồ treõn coự theồ laứm caực eõlectron bửựt ra ngoaứi.Cõu 33: Mạch dao động LC cú L = 0,36H và C = 1mF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6V.Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là:A: I = 10mA. B: I = 20mA. C: I = 100mA. D: I = 5 2 mA.Cõu 34: Ánh sỏng phỏt quang của một chất cú tần số 6.1014
Hz. Hỏi những bức xạ cú tần số nào dưới đõy cúthể gõy ra sự phỏt quang cho chất đú?A: 5.1014
Hz B: 7.1014
Hz C: 6.1014
Hz D: 9.1013
HzCõu 35: Hiệu suất của một laze :A: Nhỏ hơn 1 B: Bằng 1 C: Lớn hơn 1 D: Rất lớn so với 1Cõu 36: Cho phản ứng hạt nhõn F p16
O X8
19
9
+ đ + , hạt nhõn X là:A: α B. β-
. C. β+
. D. n.Cõu 37: Hóy chỉ ra cấu trỳc khụng phải là thành viờn của một thiờn hà:A: Punxa B. Lỗ đen C. QuaZa D. Sao siờu mới: 090.777.54.69 Trang:24Cõu 38: Chất phúng xạ210
84
Po phỏt ra tia α và biến đổi thành206
82
Pb . Biết khối lượng cỏc hạt là mPb
=