HAI SỐ ĐỐI NHAU CÓ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI BẰNG NHAU 5 5 5 5VÍ DỤ MẪU VÍ DỤ 1

5) Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau 5 5 5 5Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 254; 0; 78; 19 Hướng dẫn giải Giá trị tuyệt đối của các số trên là

     

254 254; 0 0; 78 78; 19 19

Ví dụ 2. Điền dấu " ; ; "   thích hợp vào ô trống 3 7 ; 3 7 9 98 0Trang 9 Ta có: 3 3 7 7  3 3 7  7    9 9 9  98 8 0 0Ví dụ 3. Tính giá trị của biểu thức a) 10  3 b) 18 : 6c)  5 . 4 d) 159  159a) 10   3 10 3 7 b) 18 : 6 18 : 6 3 c)   5 . 4 5.4 20d)

159   159 159 159 318   

Ví dụ 4. Tìm số nguyên x biết a) x 6 b) x 6c) x 6a) Vì x

 6

nên x6 hoặc x 6b) Vì x 6 và x nên x 

0;1;2;3;4;5

. Khi đó x     

1; 2; 3; 4; 5

c) Vì x 6 và x nên x 

7;8;9;10;...

. Khi đó x    

7; 8; 9; 10;...

Ví dụ 5. Tìm số nguyên x biết a) x

  1 6

với x0b) x 4 7 với x4c) x  3 x 7 với x3a) Do x0 nên x 1 0. Từ đó x  1 x 1. (Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương bằng chính nó). Theo đề bài ta có: x 1 6 hay x5b) Do x4 nên x 4 0. Từ đó x   4

x 4

. (Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm bằng số đối của nó). Theo đề bài ta có:

 

x

4 7

tức x  4 7 hay x 3c) Do x3 nên 3x là số nguyên âm. Từ đó 3   x

3 x

. Theo bài ra Trang 10 3 7x  xx x  2x105x . Vậy x5. Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản