- 3 TỪ LÁY CÓ TIẾNG VUI
Câu 2. a) Gợi ý:
- 3 từ láy có tiếng vui: vui vẻ, vui vầy, vui vui
- 6 từ ghép có tiếng vui:
+ 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp: vui thích, vui mừng, vui sướng(hoặc: vui nhộn, vui
thú, vui tươi…)
+ 3 từ ghép có nghĩa phân loại: vui tính, vui miệng, vui mắt(hoặc: vui lòng, vui tai,
vui chân…)
b) VD:
(1) Giờ ra chơi, chúng em chơi đùa với nhau rất vui vẻ
(2) Thấy mẹ về, bé Bông vui mừng reo to
(3) Những chùm bóng treo trên cây thông trông rất vui mắt