30. QUÁ TRÈNH HÈNH THÀNH LOÀI49 PHƯƠNG THỨC HỠNH THÀNH LOÀI CỰ...

BÀI 29- 30. QUÁ TRèNH HèNH THÀNH LOÀI

49 Phương thức hỡnh thành loài cựng khu thể hiện ở những con đường hỡnh thành loài nào?

A. Con đường địa lớ, con đường lai xa và đa bội hoỏ. B. Con đường sinh thỏi; con đường lai xa và đa bội hoỏ.

C. Con đường địa lớ và cỏch li tập tớnh. D. Con đường địa lớ và sinh thỏi.

50 Thể song nhị bội là cơ thể cú:

A. tế bào mang bộ NST tứ bội. B. tế bào mang bộ NST lưỡng bội.

C. tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khỏc nhau.

D. tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa nhận từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ.

51 Hỡnh thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoỏ là phương thức thường gặp ở:

A. thực vật. B. động vật C. động vật kớ sinh. D thực vật và động vật.

52 Hỡnh thành loài mới bằng con đường sinh thỏi là phương thức thường gặp ở:

A. thực vật. B. động vật ớt di động đi xa. C. động vật di động đi xa. D. thực vật và động vật ớt di chuyển.

53 Phương thức hỡnh thành loài nhanh diễn ra ở con đường hỡnh thành loài nào?

A. Con đường địa lớ. B. Con đường cỏch li tập tớnh.

C. Con đường sinh thỏi .D. Con đường lai xa và đa bội hoỏ.

54 Phương thức hỡnh thành loài chậm diễn ra ở những con đường hỡnh thành loài nào?

A. Con đường địa lớ và sinh thỏi. B. Con đường cỏch li tập tớnh, lai xa và đa bội.

C. Con đường địa lớ, lai xa và đa bội hoỏ. D. Con đường sinh thỏi, lai xa và đa bội hoỏ.

55 Hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa là do:

A. Bộ NST của 2 loài bố mẹ khỏc nhau gõy ra sự trở ngại trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử.

B. Sự khỏc biệt trong chu kỳ sinh sản, bộ mỏy sinh dục khụng tương ứng ở ĐV.

C. Chiều dài ống phấn khụng phự hợp với chiều dài vũi nhuỵ của loài kia ở TV.

D. Hạt phấn của loài này khụng nảy mầm được trờn vũi nhuỵ của loài kia ở TV.

56 Để khắc phục hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa ở ĐV, người ta sử dụng biện phỏp nào sau đõy?

A. Gõy đột biến đa bụi thể. B. Khụng cú biện phỏp. C. Gõy đột biến gen. D. Tạo ưu thế lai.