NGƯỜI TA TRUYỀN CHO KHỚ TRONG XI LANH NHIỆT LƯỢNG 200J. KHỚ NỞ THỰC H...
Bài 2: Người ta truyền cho khớ trong xi lanh nhiệt lượng 200J. Khớ nở thực hiện cụng 140J đẩy pittong đi lờn. Tớnh độ biến thiờn nội năng của khối khớ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YấN BÁI MễN: VẬT LÍ 10 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Thời gian làm bài: 45 phỳt; Mó đề thi 140 Họ, tờn:... Số bỏo danh... I. TRẮC NGHIậ́M KHÁCH QUAN Cõu 1: Một cần cẩu nõng một kiện hàng cú m = 1000kg lờn cao 5m trong 20s, lấy g =10m/s
2
.Cụng suất của cần cẩu là bao nhiờu : A. 2500W B. 3000W C. 100W D. 2000W Cõu 2: Chất rắn nào dưới đõy thuộc loại chất rắn vụ định hỡnh? A. Băng phiến. B. Hợp kim. C. Kim loại. D. Nhựa đường. Cõu 3: Chọn đỏp đỳng. Quỏ trỡnh chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của cỏc chất gọi là A. sự kết tinh. B. sự hoỏ hơi. C. sự ngưng tụ. D. sự núng chảy. Cõu 4: Một hũn đỏ cú khối lượng 10 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hũn đỏ là: A. p = 200 kg.m/s B. p = 720 kgm/s. C. p = 720 N.s. D. p = 200 kg.km/h. Cõu 5: Đặc điểm và tớnh chất nào dưới đõy liờn quan đến chất rắn vụ định hỡnh? A. Cú dạng hỡnh học xỏc định. B. Cú cấu trỳc tinh thể. C. Cú tớnh dị hướng. D. Khụng cú nhiệt độ núng chảy xỏc định. Cõu 6: Trường hợp nào sau đõy khụng liờn quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng? A. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ cú thể nổi trờn mặt nước B. Bong búng xà phũng lơ lửng cú dạng gần hỡnh cầu. C. Nước chảy từ trong vũi ra ngoài D. Giọt nước đọng trờn lỏ sen. Cõu 7: Một khối khớ lớ tưởng nhốt trong bỡnh kớn. Tăng nhiệt độ của khối khớ từ 100
C lờn 3000
C thỡ ỏp suất trong bỡnh sẽ: A. tăng lờn ớt hơn 2 lần ỏp suất cũ B. tăng lờn đỳng bằng 2 lần ỏp suất cũ C. tăng lờn hơn 2 lần ỏp suất cũ D. Cú thể tăng hoặc giảm Cõu 8: Một lượng khớ ở 00
C cú ỏp suất là 1,50.105
Pa nếu thể tớch khớ khụng đổi thỡ ỏp suất ở 2730
C là : A. p2
= 105
.
Pa. B. p2
= 2.105
Pa. C. p2
= 3.105
Pa. D. p2
= 4.105
Pa. Cõu 9: Nếu ỏp suất một lượng khớ tăng Δp1
= 2.105
Pa thỡ thể tớch của khối khớ thay đổi ΔV1
= 3 lớt. Nếu ỏp suất tăng Δp2
= 4.105
Pa thỡ thể tớch biến đổi ΔV2
= 4 lớt. Tỡm ỏp suất và thể tớch ban đầu của khớ. Coi nhiệt độ khụng đổi. A. 4.105
Pa; 9(lớt) B. 3.105
Pa; 8(lớt) C. 5.105
Pa; 10(lớt) D. 2.105
Pa; 6(lớt) Cõu 10: Một vật cú khối lượng 100g trượt khụng vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m, nghiờng 1 gúc 300
so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sỏt là 0,1. Lấy g = 10m/s2
. Vận tốc của vật ở cuối chõn mặt phẳng nghiờng là: A. 7,65 m/s. B. 9,09 m/s. C. 7,07 m/s. D. 6,4 m/s. Cõu 11: Người ta thực hiện cụng 1000J để nộn khớ trong một xilanh. Tớnh độ biến thiờn của khớ, biết khớ truyền ra mụi trường xung quanh nhiệt lượng 400J ? A. U = - 1400J B. U = 600J C. U = 1400J D. U = -600J Cõu 12: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đõy là đường đẳng tớch? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kộo dài thỡ đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kộo dài thỡ khụng đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Cõu 13: Một vật được nộm lờn từ độ cao 2m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2
). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 6J. B. 7J C. 11J D. 10J Cõu 14: Một cỏi bơm chứa 100cm3
khụng khớ ở nhiệt độ 270
C và ỏp suất 105
Pa. Khi khụng khớ bị nộn xuống cũn 20cm3
và nhiệt độ tăng lờn tới 3270
C thỡ ỏp suất của khụng khớ trong bơm là: A. p2
=9.105
Pa. B.p
2
=
10
.
10
5
Pa
C. p2
=7.105
Pa. D. p2
=8.105
Pa. Cõu 15: Lũ xo cú độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lũ xo bị gión 20cm thỡ thế năng đàn hồi là: A. 200J. B. 0,04J. C. 400J. D. 4J. Cõu 16: Quỏ trỡnh biến đổi trạng thỏi trong đú ỏp suất được giữ khụng đổi gọi là quỏ trỡnh: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tớch. C. Đẳng ỏp. D. Đẳng nhiệt. Cõu 17: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thỡ cơ năng của vật được xỏc định theo cụng thức:1
2
1
mv
k
l
1
B.2
(
)
2
A.W
=
mv
+
k
.
l
W
=
+
.2
1
.1
. D.W
=
mv
2
+
mgz
C.W
=
mv
+
mgz
Cõu 18: Dưới ỏp suất 2.105
Pa một lượng khớ cú thể tớch là 10 lớt. Nếu nhiệt độ được giữ khụng đổi và ỏp suất tăng lờn 4.105
Pa thỡ thể tớch của lượng khớ này là: A. V2
= 5 lớt. B. V2
= 6 lớt. C. V2
= 8 lớt. D. V2
= 9 lớt. Cõu 19: Nguyờn lớ I nhiệt động lực học được diễn tả bởi cụng thức = +
U
Q
A
với quy ước A. A < 0 : hệ nhận cụng. B. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt. D. A > 0 : hệ nhận cụng. Cõu 20: Đơn vị nào sau đõy khụng phải đơn vị của Cụng? A. kWh B. N/m C. Jun (J) D. N.m Cõu 21: Độ biến thiờn động năng của một vật bằng cụng của: A. ngoại lực tỏc dụng lờn vật đú. B. lự ma sỏt tỏc dụng lờn vật đú. C. lực phỏt động tỏc dụng lờn vật đú. D. trọng lực tỏc dụng lờn vật đú. Cõu 22: Quỏ trỡnh nào sau đõy tuõn theo định luật Sỏc-lơ? A) Thổi khụng khớ vào một quả búng bay. B) Đun núng khớ trong một xilanh kớn. C) Quỏ trỡnh bơm khụng khớ vào bỡnh kớn. D) Đun núng khớ trong một xilanh hở Cõu 23: Một vật cú khối lượng m gắn vào đầu một lũ xo đàn hồi cú độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lũ xo bị nộn lại một đoạn l (l < 0) thỡ thế năng đàn hồi bằng:1
. C..(
)
2
1
k
l
1
. B.W
k
l
A.W
k
l
W
t
=
. D..(
)
2
W
t
=
−
.t
=
.
t
=
−
.
Cõu 24: Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xỏc định theo cụng thức: A.
V
=
V
−
V
0
=
V
0
t
. B.
V
=
V
−
V
0
=
V
0
t
. C.
V
=
V
0
. D.
V
=
V
0
−
V
=
V
t
Cõu 25: Hệ thức nào sau đõy là hệ thức của định luật Bụilơ. Mariốt?p
hằng số. V hằng số. D.=
A.pV
=
hằng số. B. p1
V2
= p2
V1
. C. =V
pCõu 26: Phương trỡnh trạng thỏi tổng quỏt của khớ lý tưởng diễn tả là:pT
hằng số. B.1
1
2
2
VT
hằng số.p
=
D.=
p V
p V
p
A.=
T
=
T
C.T
1
2
Cõu 27: Một vật cú khối lượng 500g rơi tự do (khụng vận tốc đầu) từ độ cao h = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2
. Động năng của vật tại đụ cao 60m là bao nhiờu? A. 300J. B. 200J C. 2500J D. 250J . Cõu 28: Chất rắn nào dưới đõy là chất rắn vụ định hỡnh ? A) Thuỷ tinh. B) Kim cương. C) Thạch anh. D) Than chỡ. Cõu 29: Quỏ trỡnh nào sau đõy, động lượng của ụtụ được bảo toàn? A. ễtụ chuyển động trũn. B. ễtụ giảm tốc. C. ễtụ tăng tốc. D. ễtụ chuyển động thẳng đều trờn đường khụng cú ma sỏt. Cõu 30: Một thanh dầm cầu bằng sắt cú độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100
C. Khi nhiệt độ ngoài trời là 500
C thỡ độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiờu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6
K. A. Tăng xấp xỉ 36 mm. B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm. C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm. D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm. II. TỰ LUẬN