CHƯƠNG 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau 6
2
6A x x B 1 x2
3xa)b)
2
1C x xD x
2
4 y 3 x 5 y 7
c)d)
2
8
2
20
E x x x x F 2 x
2
10 y
2
6 xy 4 x 3 y 2
e)f)
Bài giải A x xa) Ta có
= ‐( x
2
+ 6x – 6)
= ‐( x
2
+ 6x + 9 – 15)
x
3
2
15
= ‐
x
3
2
x
3
2
15
x
3
2
15
Ta có
≥ 0
≥ ‐15
‐
≤ 15
Vậy GTLN của A là 151
2
3B x xb) Ta có = ‐ (x2
– 3x – 1) 9 9 13 = ‐ ( x2
– 2x. + ) 4 4 23
2
13
x
= ‐2
4
3
2
13 Ta thấy ≥ 0 ≥ ‐ ≤
4 4
x
2
Vậy GTLN của B làC x xc) Ta có
= ‐ ( x
2
– x – 1)
x x2
1 12 1 = ‐ 2 4 4 1
2
5 x = ‐ 2 4
1
2
1
2
5
5
x
Ta thấy ≥ 0 ≥
‐
≤
4
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Vậy GTLN của C là
2
4 3 5 7
D x y x y
d)
2
2
3 3 5 5 9 25 D x x y y2. . (2 ) 2.2 . 72 2 4 4 4 16 3 5 51 D x y2 2 4 16 3 50; 2 0x y xyTa thấy
3 5 51 51
2 2 4 16 16
x y
51Vậy GTLN của D là
16
E x x x x
e)
1 1 1 1 1 1
E x x x x
2. . 8 2. . 20
2 4 4 2 4 4
1 31 1 81
E x x
2 4 2 4
12
3112
81 81 x
Vì vàx 2 4 . 0x 81Nên GTLN của E là
2 10 6 4 3 2
F x y xy x y
f) 3 9 9
2. . 9 6 4 4 4 2F y y y xy x x x2
2
2
2
2
3 33 F y y x x3 23 33 33 Ta thấyy y x x
3 0; 3 0; 2 0
Vì
xy
y 2 y x x
Suy raF y y x x 33Vậy GTLN của F là