100...0 10
nb) Ta có: 1000 000 10
6.
n ch÷ sè 0c) Ta có: 1 tỉ 1000000 000 10
9.
d) Ta có: 1 00...0 10
12.
12 ch÷ sè 0Ví dụ 4. Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) ab ; b) abc ; c) abcd .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: ab a .10 b a .10
1 b .10
0.
b) Ta có: abc a .100 b .10 c a .10
2 b .10
1 c .10
0.
c) Ta có:
3 2 1 0abcd a b c a b c d .
.1000 .100 .10 .10 .10 .10 .10
Ví dụ 5. Mỗi tổng sau có phải là số chính phương hay không?
a) 1
3 2
3 3
3 4
3; b) 1
3 2
3 3
3 4
3 5
3.
Tổng quát:
a) Ta có: 1
3 2
3 3
3 4
3 1 8 27 64 100 10
2.
3 3 3 3 31 2 3 4
n
...
Vậy 1
3 2
3 3
3 4
3 là một số chính phương.
2
1 2 3
b) Ta có: 1
3 2
3 3
3 4
3 5
3 100 5
3 100 125 225 15
2.
Vậy 1
3 2
3 3
3 4
3 5
3 là một số chính phương.
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Bạn đang xem 100. - Chuyên đề phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số -