ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM

Bài 3: Không giới hạn:

Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

12

phút = giây.

Câu số 2:

110

phút = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a/ 10 ; b/ 6 ; c/ 240 ; d/ 600.

Câu số 3: 2phút 18giây = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a/

66

; b/

138

; c/

30

; d/

120

.

Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút 16 giây = giây.

Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

112

phút 20 giây = giây.

Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

115

phút 24 giây = giây.

Câu số 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

110

giờ = giây.

Câu số 8:

112

giờ = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a/ 5 ; b/ 60 ; c/ 300 ; d/ 360.

Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ = phút.

Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 giờ = phút.

Câu số 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

15

giờ = phút.

Câu số 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

115

giờ = phút.

Câu số 13:

16

giờ = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a/ 10 ; b/ 4 ; c/ 600 ; d/ 360.

Câu số 14:

16

giờ 46 phút = … phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a/ 50 ; b/ 52 ; c/ 54 ; d/ 56.

Câu số 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

14

giờ 20 phút = phút.

Câu số 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

15

giờ 28 phút = phút.

Câu số 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 giờ 25 phút = phút.

Câu số 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

18

ngày = phút.

Câu số 19:

13

ngày = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a/

720

; b/

480

; c/

8

; d/

12

.

Câu số 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày = giờ.

Câu số 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày 6 giờ = giờ.

Câu số 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 ngày 10 giờ = giờ.

Câu số 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 ngày = giờ.

Câu số 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

14

ngày 4 giờ = giờ.

Câu số 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

18

ngày 12 giờ = giờ.

Câu số 26: 6 ngày = … giờ. Số thích hợp vào chỗ chấm là:

a/ 144 ; b/ 72 ; c/ 60 ; d/ 12.

Câu số 27: 6 ngày 16giờ = … giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a/ 160 ; b/ 140 ; c/ 40 ; d/ 20.

Câu số 28: 1 tuần = … giờ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a/ 7 ; b/ 168 ; c/ 84 ; d/ 144.

Câu số 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 240 giờ = ngày.

Câu số 30: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 350 giây ra phút?

a/ 7 phút ; b/ 3 phút 50 giây ; c/ 5 phút 50 giây ; d/ 6 phút.

Câu số 31: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 200 phút ra giờ?

a/ 4 giờ ; b/ 3 giờ và 20 phút ; c/ 2 giờ và 80 phút ; d/ 1 giờ và 140 phút.

Câu số 32: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 50 giờ ra ngày?

a/ 2 ngày 2 giờ. b/ 1 ngày và 26 giờ. c/ 3 ngày. d/ 2 ngày.

Câu số 33: Câu nào sau đây là đúng?

a/ 120giờ = 3 phút ; b/ 13 ngày = 20 phút ; c/

3 ngày = 180 giờ

; d/

2

giờ = 48 phút.

Câu số 34: Câu nào sau đây là đúng?

a/

5 ngày = 120 giờ

; b/ 110giờ = 6 giây ; c/

4 giờ = 96 phút

; d/ 13phút = 180 giây.

Câu số 35: Câu nào sau đây là sai?

a/

10 ngày = 240 giờ

; b/ 18 ngày = 3 giờ ; c/

3 phút = 72 giây

; d/ 15 giờ = 12 phút.