HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC CÁC BÀI HỌC SAU

1. Từ vựng: Hệ thống lại kiến thức các bài học sau: a. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ. - Từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm nghĩa củamột số từ ngữ khác. - Từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ đó được bao hàm trong phạmvi nghĩa của 1 từ ngữ khác. b. Trường từ vựng: - Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. c. Từ tượng hình, tưọng tượng thanh: - Từ tượng hình: Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái, kích thước… của sự vật, hiệntượng tự nhiên và con người. - Từ tượng thanh: Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người. - Tác dụng: từ tượng hình, tượng thanh gợi tả hình ảnh, âm thanh một cách cụ thể, sinhđộng, chân thực, có giá trị biểu cảm cao. Nó giúp cho người đọc, người nghe như nhìn thấyđược, nghe thấy được về sự vật, con người được miêu tả. d. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội: - Từ ngữ địa phương: từ ngữ được sử dụng ở một số địa phương nhất định. - Biệt ngữ xã hội: từ ngữ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. g. Nói quá, nói giảm nói tránh: - Nói quá: là biện pháp tu từ phóng đại mức độ quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượngđược miêu tả để nhấn mạnh gây ấn ttượng, tăng sức biểu cảm. - Nói giảm nói tránh: Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gâycảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh hoặc thô tục, thiếu lịch sự.