000 KM2. THUỘCC BỎN ĐẢOĐỤNG DƯƠNG.ĐỤNG DƯƠNG.- PHỚA ĐỤNG, ĐỤNG NAM...
181.000 km
2
. Thuộcc bỏn đảoĐụng Dương.- Phớa đụng, đụng nam giỏp Việt- Đụng: VNam, bắc : TQuốc)Mian ma) tõy: Thỏi lan.Diện tớchNam.- Đụng bắc: Lào, tõy bắc) bắc :- Nam : Căm pu chiaThỏi Lan.- Tõy nam : Vịnh Thỏi LanKhả năng- Bằng tất cả cỏc loại đường giao- Bằng đường bộ, đường sụng,thụng.đường hàng khụng.liờn hệ vớinước- Khụng giỏp biển, nhờ cảngngoài.miền Trung Việt Nam.II. Điều kiện tự nhiờn. Nội dung cần đạt.Cỏc Căm pu chia Làoyếu tố- 90 % là nỳI. cao nguyờn. Cỏc75 % là đồng bằng, nỳi cao venĐịadóy nỳi cao tập trung ở phớa bắc.biờn giới Dóy Rếch, Cỏc đa mụnC.ng: phớa Đụng bắc) Đụnghỡnh.Cao nguyờn trải dài ỳư Bắc xuốngNam- Nhiệt đới giú mựa) gần xớch- Nhiệt đới giú mựa.Khớđạo núng quanh năm.hậu.+ Mựa mưa (4 -> 10) giú tõy+ Mựa hạ: Giú tõy namằt biển vàocho mưa.nam từ vịnh biển -> mưa.+ Mựa khụ (11 -> 3) giú đụng+ Mựa đụng: Giú đụng bắc từ lụcđịa nờn khụ, lạnh.bắc khụ hanh.-Sụng Mờ Kụng, Tụng Lờ Sỏp,- Sụng Mờ Kụng (1 đoạn…)Sụngngũi.Biển hồ.Thuận- Khớ hậu ấm ỏp quanh năm (trừ- Khớ hậu núng quanh năm =>điều kiện tốt -> phỏt triển trồnglợi đốivựng nỳi phớa bắc)- Sụng Mờ Kụng -> nước) thuỷvớitrọt.- Sụng ngũI.hồ c.cấp nước) cỏ.nụnglợi.- Đồng bằng chiếm diện tớchnghiệp.- Đồng bằng, đất màu mỡ, rừnglớn, đất màu mỡ.cũn nhiều.- Diện tớch đất nụng nghiệp ớt.-Mựa khụ: thiếu nước; mựa mưaKhúkhăngõy lũ lụtMựa khụ thiếu nước. Gviờn: Khi chốt lại kiến thức về điều kiện tự nhiờn của 2 nước) cần sử dụng 2 lượcđồ H18.1; H18.2 để khắc sõu kiến thức và phõn tớch mối quan hệ cỏc thành phần tựnhiờnIII. Điều kiện tự nhiờn: Căm pu chia Lào- Số dõn: 12.3 triệu, gia tăng cao- 5,5 triệu dõn, gia tăng cao. (1.7 % năm 2000) (2.3 % năm 2000)Đặc- Mật độ T.bỡnh: 67 người/ km2
- Mật độ thấp 22 người / km2
.(Thế giới 46 người / km2)
điểm- Người lào 50 %, Thỏi: 13 %,dõn cư.- Chủ yếu là người Khơ me 90%Mụng: 13 %, dõn tộc khỏc 23 %.Việt 5 %, Hoa 1 %. Ngụn ngữNgụn ngữ phổ biến là tiếng Lào.phổ biến là tiếng Khơ me.- 78 % dõn số sống ở nụng thụn,60 % theo đạo phật, 56 % biết chữ- 80 % dõn số sống ở nụng thụn,95 % theo đạo phật, 35% biếtchữ.GDP /- 280 USD. Mức sống thấp,- 317 USD. Mức sống thấp, nghốonghốo.người(2001)T.độ- Thiếu đội ngũ lao động cú- Dõn số ớt, lao động thiếu cả vềl.độngtrỡnh độ tay nghề cao.số lượng, chất lượng.- PhnụnPờnh, Cụng PụngThom,- Viờng Chăn, Xa va na khẹt,T.PhốLuụng pha băng.Xiờm Riệp.lớn Gviờn: Nạn diệt chủng thời Pụn Pốt hơn 3 triệu dõn Căm pu chia bị sỏt hại dó man(1975 - 1978)IV. Kinh tế:Kinh tế Căm pu chia Lào- Nnghiệp: 37,1%; Cụng nghiệp:- Nụng nghiệp: 52.9%; cụngCơ cấukinh tếnghiệp: 22.8%;dịch vụ: 24,3%20%; Dịch vụ: 42.4% (2000) %- Phỏt triển cả cụng, nụng- Nụng nghiệp chiếm tỉ trọng caonghiệp, dịch vụnhất.- Nguồn nước khổng lồ 50% tiềmĐiều- Biển hồ rộng, khớ hậu núngkiệnnăng thuỷ điện sụng Mờ Kụng.ẩm, đồng bằng màu mỡ.- Đất nụng nghiệp ớt, rừng nhiều,phỏtQuặng Fe, Man gan, Vàng, Đỏvụi.triểnđủ loại khoỏng sản.- Cụng nghiệp chưa phảt triển,- Trồng lỳa gạo, ngụ, cao su ởngànhchủ yếu sản xuất điện, khai thỏcđồng bằng cao nguyờn thấp.chế biến gỗ,Đỏnh cỏ ở biển hồ, sản xuất xisảnmăng, cụng nghiệp chế biếnxuất- Nụng nghiệp là ngành chớnh.lương thực) cao su. - Căm pu chia: Đỏnh cỏ và rừng chiếm vị trớ quan trọng trong nền kinh tế. Cỏlà thức ăn sau gạo. Mật độ cỏ khu vực Biển Hồ vào loại cao nhất thế giới. - Lào:“
Đất nước triệu voi” người Lào chăn nuụi và thuần hoỏ voi đẻ giỳpcon người làm cụng việc nặng nhọc. Voi được nuụi trong gia đỡnh, bản làng. Đặcbiệt 1 số tỉnh cú lượng voi nhà đụng tới hàng ngàn. Con voi là bạn, từ lõu là biểutượng của nước Lào.