QUẦN THỂ (19 CÕU)CÕU 1
4. QUẦN THỂ (19 cõu)Cõu 1: Một gen cú 2 alen,ở thế hệ xuất phỏt,tần số alen A = 0,2 ; a = 0,8. Sau 5 thế hệ chọn lọc loại bỏ hoàn toàn kiểu hỡnh lặn ra khỏi quần thể thỡ tần số alen a trong quần thể là:A. 0,186 B. 0,146 C. 0,160 D. 0,284Cõu 2: Ở mốo gen D nằm trờn phần khụng tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu lụng đen, gen lặn a quy định màu lụng vàng hung, khi trong kiểu gen cú cả D và d sẽ biểu hiện màu lụng tam thể. Trong một quần thể mốo cú 10% mốo đực lụng đen và 40% mốo đực lụng vàng hung, số cũn lại là mốo cỏi. Tỉ lệ mốo cú màu tam thể theo định luật Hỏcdi-Van bộc là bao nhiờu?A. 16% B. 2% C. 32% D. 8%Cõu 3: Một quần thể tự phối, ban đầu cú 50% số cỏ thể đồng hợp. Sau 7 thế hệ tỉ lệ dị hợp sẽ là:A. 1/128. B. 127/128. C. 255/ 256. D. 1/ 256Cõu 4 : Một quần thể giao phối ở trạng thỏi cõn bằng di truyền, xột một gen cú hai alen (A và a), người ta thấy số cỏ thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cỏ thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cỏ thể dị hợp trong quần thể này làA. 18,75%. B. 56,25%. C. 37,5%. D. 3,75%.Cõu 5 : Sự di truyền nhúm mỏu A, B, AB, O ở người do một gen trờn NST thường cú 3 alen chi phối I
A
, IB
, IO
. Kiểu gen IA
IA
, IA
qui định nhúm mỏu A. Kiểu gen IB
IB
, IB
IO
qui định nhúm mỏu B. Kiểu gen IA
IB
qui định nhúm mỏu AB. Kiểu gen IO
IO
qui định nhúm mỏu O. Trong một quẩn thể người, nhúm mỏu O chiếm 4%, nhúm mỏu B chiếm 21%. Tỉ lệ nhúm mỏu A làA. 0,25. B. 0,40. C. 0,45. D. 0,54.Cõu 6: Trong một quần thể giao phối tự do xột một gen cú 2 alen A và a cú tần số tương ứng là 0,8 và 0,2; một gen khỏc nhúm liờn kết với nú cú 2 alen B và b cú tần số tương ứng là 0,7 và 0,3. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tớnh trạng, tớnh trạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ cỏ thể mang kiểu hỡnh trội cả 2 tớnh trạng được dự đoỏn xuất hiện trong quần thể sẽ là:A. 31,36% B. 87,36% C. 81,25% D. 56,25%Cõu 7: Một quần thể tự thụ ở F0
cú tần số KG: 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.Sau 5 thế hệ tự thụ nghiờm ngặt thỡ tần số kiểu gen đồng hợp trội trong QT là:A. 0,602 B. 0,514 C. 0,584 D. 0,542Cõu 8: Trong một điều tra trờn một quần thể thực vật, người ta ghi nhận sự cú mặt của 80 cõy cú kiểu gen là AA, 20 cõy cú kiều gen aa và 100 cõy cú kiểu gen Aa trờn tổng số 200 cõy. Biết rằng cõy cú kiểu gen khỏc nhau cú sức sống và khả năng sinh sản như nhau, quần thể cỏch ly với cỏc quần thể lõn cận và tần số đột biến coi như khụng đỏng kể. Hóy cho biết tần số kiểu gen Aa sau một thế hệ ngẫu phối là bao nhiờu?A. 55,66% B. 45,5% C. 25,76% D. 66,25%Cõu 9: Người ta thả 16 con súc gồm 8 con đực và 8 con cỏi lờn một hũn đảo. Tuổi sinh sản của súc là 1 năm, mỗi con cỏi đẻ 6 con/năm. Nếu số lượng cỏc cỏ thể trong quần thể vẫn bảo toàn và tỷ lệ đực cỏi là 1 :1 thỡ sau 5 năm, số lượng cỏ thể của quần thể súc làA. 4096 B. 4080 C. 16384 D. 16368Cõu 10: Cú một đột biến lặn trờn NST thường làm cho mỏ dưới của gà dài hơn mỏ trờn. Những con gà như vậy mổ được rất ớt thức ăn nờn rất yếu ớt. Những chủ chăn nuụi thường xuyờn phải loại bỏ chỳng ra khỏi đàn. Khi cho giao phối ngẫu nhiờn 100 cặp gà bố mẹ cú mỏ bỡnh thường, một người chủ thu được1500 gà con, trong đú cú 15 con gà biểu hiện đột biến trờn. Giả xử ko co đột biến mới xảy ra, hóy cho biết cú bao nhiờu gà bố mẹ là dị hợp tử về ĐB trờn? A. 20 B. 28 C. 32 D. 40Cõu 11: Cho cấu trỳc di truyền quần thể như sau: 0,2AABb : 0,2 AaBb : 0,3aaBB : 0,3aabb. Nếu quần thể trờn giao phối tự do thỡ tỷ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp lặn sau 1 thế hệ làA. 12,25%. B. 30%. C. 35%. D. 5,25%.Cõu 12: Cho 2 quần thể 1 và 2 cựng loài,kớch thước quần thể 1 gấp đụi quần thể 2. Quần thể 1 cú tần số alen A=0,3, quần thể 2 cú tần số alen A=0,4. Nếu cú 10% cỏ thể của quần thể 1 di cư qua quần thể 2 và 20% cỏ thể của quần thể 2 di cư qua quần thể 1 thỡ tần số alen A của 2 quần thể 1 và 2 lần lượt là:A. 0,35 và 0,4B. 0,31 và 0,38 C. 0,4 và 0,3 D. bằng nhau và=0,35Cõu 13: Ở người A-phõn biệt được mựi vị> a- ko phõn biệt được mựi vị. Nếu trong 1 cộng đồng tần số alen a=0,4 thỡ xỏc suất của một cặp vợ chồng đều phõn biệt được mựi vị cú thể sinh ra 3 con trong dú 2 con trai phõn biệt được mựi vị và 1 con gỏi ko phõn biệt được mựi vị là?A.1,97% B.9,44% C.1,72% D.52%Cõu 14: Một quần thể cú tần số kiểu gen ban đầu: 0,4AA : 0,1aa : 0,5Aa. Biết rằng cỏc cỏ thể dị hợp tử chỉ cú khả năng sinh sản bằng 1/2 so với khả năng sinh sản của cỏc cỏ thể đồng hợp tử. Cỏc cỏ thể cú kiểu gen AA và aa cú khả năng sinh sản như nhau. Sau một thế hệ tự thụ phấn thỡ tần số cỏ thể cú kiểu gen dị hợp tử sẽ là:A. 16,67% B. 12,25% C. 25,33% D. 15.20%Cõu 15: Một quần thể ở trạng thỏi cõn bằng về 1 gen gồm 2 alen A và a, trong đú P(A) = 0,4. Nếu quỏ trỡnh chọn lọc đào thải những cỏ thể cú kiểu gen aa xảy ra với ỏp lực S = 0,02. Cấu trỳc di truyền của quần thể sau khi xảy ra ỏp lực chọn lọc:A. 0,1612 AA: 0,4835 Aa: 0,3553 aa B. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aaC. 0,1613 AA: 0,4830 Aa: 0,3455 aa D. 0,1610 AA: 0,4875 Aa: 0,3513 aaCõu 16: Cho biết gen A đỏ trội hoàn toàn so với gen a trắng; sức sống của giao tử mang gen A gấp đụi giao tử mang gen a; sức sống của hợp tử và của phụi (để phỏt triển thành cỏ thể con) kiểu gen AA = 100%, Aa = 75%, aa = 50%.Bố và mẹ đề mang gen dị hợp thỡ tỉ lệ kiểu hỡnh của đời con F1
(mới sinh) sẽ là:A. 7 A- : 1 aa B. 7 A- : 2 aa C. 14 A-: 1aa D. 15 A-: 1aaCõu 17: Cấu trỳc di truyền của QT như sau: 0,4AABb:0,4AaBb:0,2aabbCho quần thể tự thụ qua ba thế hệ tỷ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hơp trội là:A: 112/640 B:161/640 C:49/256 D:7/640Cõu 18 : Trong một quần thể thực vật giao phấn, xột một lụcut cú hai alen, alen A quy định thõn cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thõn thấp. Quần thể ban đầu (P) cú kiểu hỡnh thõn thấp chiếm tỉ lệ 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và khụng chịu tỏc động của cỏc nhõn tố tiến húa, kiểu hỡnh thõn thấp ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tớnh theo lớ thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể (P) là:A. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aaC. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa