38 VÀ GI ẢI. 5 1 VÀ 1 1 1  , NÊN 4  ,5 1 1 . A) TA CÓ 4 ...

37 .

38 và 

Gi ải.

5 1 và 1 1 1  , nên 4  ,

5 1 1 .

a) Ta có 4 

b)  500 0  và 0 0 001 nên  ,  500 0 001.  ,

− <

c) suy ra 12 1

− (1)

37 3

1 13 13

3 = 39 < 38 suy ra 1 13

3 < 38 (2)

T ừ (1) và (2) ta có : 12 13

− .

37 38

D ạng 5. SỬ DỤNG MÁY TÌNH BỎ TÚI ĐỂ LÀM CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ,

12 12 12

NHÂN, CHIA S Ố THẬP PHÂN.   

37 37 36

Phương pháp giải.

N ắm vững cách sử dụng các nút :

      

, , , / , M , M , M R

Ví d ụ 14 . (Bài 26 tr.16 SGK)

Dùng máy tính b ỏ túi để tính :

a)   3 1597 ,     2 39 ,  ;

b)  0 793 ,     2 1068 ,;

c)   0 5 ,   .  3 2 ,     10 2 0 2 ,. , ;

d) 1 2 , . 2 6 ,     1 4 0 7 ,: , .

Đáp số.

5 5497

a)

, ;

1 3138

b)

0 42

c)

5 12

, .

d)

C. LUY ỆN TẬP

x