0MEV CHUYỂN ĐỘNG THEO HAI CHIỀU NGỢCNHAU. TÍNH ĐỘNG NĂNG CỦA HAI HẠT...
2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngợcnhau. Tính động năng của hai hạt trớckhi va chạm.A: 1,49MeV; B. 0,745MeV; C. 2,98MeV; D. 2,235MeV.
ĐỀ THI SỐ 7.
Cõu 1: Nhận xột nào sau đõy là khụng đỳng?A: Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mụi trường càng lớn.B: Dao động duy trỡ cú chu kỡ bằng chu kỡ dao động riờng của con lắc.C: Dao động cưỡng bức cú tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.D: Dao động cưỡng bức cú biờn độ khụng phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.Cõu 2: Con lắc lũ xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lờn 4 lần thỡ tần số dao động của vậtA: tăng lờn 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lờn 2 lần. D. giảm đi 2 lần.Cõu 3: Một con lắc lũ xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lũ xo khối lượng khụng đỏng kểcú độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quỏ trỡnh dao động chiều dài của lũ xo biến thiờn từ 20cm đến32cm. Cơ năng của vật là:A: 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.Cõu 4: Moọt chaỏt ủieồm dao ủoọng ủieàu hoaứ vụựi phửụng trỡnh laứ : x = 5cos(4pt + π/2) (cm). Taùi thụứi ủieồm t = 0,25s,chaỏt ủieồm coự vaọn toỏc naứo trong caực vaọn toỏc ủửụùc neõu dửụựi ủaõy?A: v = 2,5p cm/s B: v = -2,5p cm/s C: v = -20p cm/s D: v = 20p cm/sCõu 5: Chu kỳ dao động của con lắc đơn khụng phụ thuộc vào:A: Khối lượng quả nặng C: Chiều dài dõy treo.B: Gia tốc trọng trường. D: Vĩ độ địa lý.Cõu 6: Một con lắc đơn dõy treo dài 1m vật nặng cú khối lượng 1kg dao động với biờn độ gúc am
= 0,1 radtại nơi cú gia tốc g = 10 m/s2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là :A: 0,1 J B: 0,5 J C: 0, 01 J D: 0.05 J.Cõu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hũa cựng phương cú cỏc phương trỡnh dao động sau:1
x = 9cos10pt(cm) và2
x 9cos(10 t )(cm)3p= p + . Phương trỡnh dao động tổng hợp của vật là.A: x 9 2 cos(10 t )(cm)4= p + . C: x 9 3cos(10 t )(cm)6= p + .B: x 9cos(10 t )(cm)2= p + . D: x 9cos(10 t )(cm)Cõu 8: Treõn phửụng x’Ox coự soựng dửứng ủửụùc hỡnh thaứnh, phaàn tửỷ vaọt chaỏt taùi hai ủieồm buùng gaàn nhaunhaỏt seừ dao ủoọng:A: Cuứng pha B. Ngửụùc pha C. Leọch pha 90o
D. Leọch pha 45o
Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bựi Gia Nội: 090.777.54.69 Trang:19Cõu 9: Bước súng l của súng cơ học là:A: Là quóng đường súng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ súng.B: Là khoảng cỏch giữa hai điểm dao động đồng pha trờn phương truyền súng.C: Là quóng đường súng truyền đi trong thời gian là 1 giõy.D: Là khỏang cỏch ngắn nhất giữa hai điểm trờn phương truyền súng dao động vuoõng pha.Cõu 10: Moọt soựng cụ hoùc coự phửụng trỡnh soựng: u = Acos(5pt + p/6) (cm). Bieỏt khoaỷng caựch gaàn nhaỏtgiửừa hai ủieồm coự ủoọ leọch pha p/4 ủoỏi vụựi nhau laứ 1m. Vaọn toỏc truyeàn soựng seừ laứ:A: 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/sCõu 11: Một lỏ thộp mỏng dao động với chu kỡ T = 10ms. Hỏi súng õm do lỏ thộp phỏt ra là:A: Hạ õm B: Siờu õm C: Tạp õm. D: Âm nghe đượcCõu 12: Phaựt bieồu naứo sau ủaõy laứ sai khi noựi veà phaỷn ửựng haùt nhaõn toỷa naờng lửụùng :A: Trong phaỷn ửựng haùt nhaõn toỷa naờng lửụùng toồng khoỏi lửụùng caực haùt sinh ra beự hụn so vụựi caực toồngkhoỏi lửụùng caực haùt ban ủaàu.B: Trong phaỷn ửựng haùt nhaõn toỷa naờng lửụùng caực haùt sinh ra keựm beàn vửừng hụn so vụựi caực haùt ban ủaàu.C: Phaỷn ửựng phaàn haùch vaứ phaỷn ửựng nhieọt haùch laứ caực phaựn ửựng haùt nhaõn toỷa naờng lửụùng.D: Phoựng xaù laứ moọt phaỷn ửựng haùt nhaõn toỷa naờng lửụùng.Cõu 13: Trong quỏ trỡnh giao thoa súng. Gọi Dj là độ lệch pha của hai súng thành phần. Biờn độ dao độngtổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giỏ trị nhỏ nhất khi:A: Dj = 2np B. Dj = (2n +1)p . C. (2 1)n pDj = + . D. (2 1)D = n + vfj .Cõu 14: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dũng điện và điện ỏp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộcvào:A: Cường độ dũng điện hiệu dụng trong mạch. C. Điện ỏp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.B: Cỏch chọn gốc tớnh thời gian. D. Tớnh chất của mạch điện.Cõu 15: Hieọu ủieọn theỏ giửừa hai ủaàu moọt maùch ủieọn xoay chieàu laứ: u = 200p -ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
2 cos 100 t(V), cửụứng ủoọdoứng ủieọn qua maùch laứ: i =ỗ ữ ố ứ
2 2 cos 100 t(A). Coõng suaỏt tieõu thuù cuỷa ủoaùn maùch ủoự laứ:A: 200W B: 400W C: 800W D: 200 3WCõu 16: Nguyờn tắc hoạt động của mỏy biến thế dựa trờn:A: Việc sử dụng từ trường quay.B: Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.C: Hiện tượng cảm ứng điện từ.D: Hiện tượng tự cảm.Cõu 17: Moọt maựy bieỏn theỏ lyự tửụỷng goàm cuoọn thửự caỏp coự 100 voứng daõy maộc vaứo ủieọn trụỷ thuaàn R =100W, cuoọn sụ caỏp coự 1000 voứng daõy maộc vaứo nguoàn ủieọn xoay chieàu coự hieọu ủieọn theỏ hieọu duùng 200V.Cửụứng ủoọ doứng ủieọn hieọu duùng qua ủieọn trụỷ laứ :A: 0,5 A B: 2 A C: 0,2 A D: 1 ACõu 18: Trong sự truyền tải điện năng. Nếu gọi P là cụng suất cần truyền đi, R điện trở dõy truyền tải, U hiệuđiện thế hiệu dụng hai đầu dõy nguoàn. Biều thức nào sau đõy mụ tả cụng suất hao phớ khi truyền tải điện đi xa.A:2
2
P P RUD = B:2
P R PD = C: P P2
RD = D:2
D =Cõu 19: Moọt maựy phaựt ủieọn 3 pha maộc hỡnh sao coự hieọu ủieọn theỏ pha 127V vaứ taàn soỏ 50Hz. Hieọu ủieọntheỏ Ud
cuỷa maùng ủieọn nhaọn giaự ẹUÙNG naứo sau ủaõy?A:=
d
U 127 3V
B:d
U = 200 2V
C:d
U = 380V
D:d
U = 380 2V
Cõu 20: Điều nào sau đõy là khụng đỳng. Cỏc suất điện động trong ba cuộn dõy tạo bởi mỏy phỏt điện bapha cú cựng tần số là do:A: Từ thụng qua cả ba cuộn dõy ở mỗi thời điểm là như nhau.B: Chỉ cú một rụ to dựng chung cho cả ba cuộn dõy.C: Ba cuộn dõy đặt lệch nhau 1200
trờn thõn statoD: Ba cuộn dõy của stato cú số vũng dõy giống nhau.Cõu 21: Tụ điện của mạch dao động cú điện dung C = 2μF, ban đầu được tớch điện đến điện ỏp 100V, sauđú cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mỏt của mạch từ khi bắt đầu thực hiện daođộng đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiờu?A: 10mJ; B. 20mJ; C. 10kJ; D. 2,5kJ.: 090.777.54.69 Trang:20Cõu 22: Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 3 đến võn sỏng bậc 7 cựng bờn là:A: x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6iCõu 23: Phỏt biểu nào sau đõy về tớnh chất của súng điện từ là khụng đỳng?A: Súng điện từ là súng ngang.B: Súng điện từ mang năng lượng.C: Súng điện từ cú thể phản xạ, khỳc xạ, giao thoa.D: Súng điện từ khụng truyền được trong chõn khụng.Cõu 24: Moọt maùch dao ủoọng goàm tuù C vaứ cuoọn caỷm L = 25mH. Taàn soỏ dao ủoọng rieõng cuỷa maùch laứ f =1MHz. Cho p2
= 10. Tớnh ủieọn dung C cuỷa tuù ủieọn.A: 10nF B: 1nF C: 2nF D: 6,33nFCõu 25: Moọt maùch dao ủoọng goàm moọt tuù ủieọn coự ủieọn dung 1000pF vaứ moọt cuoọn caỷm coự ủoọ tửù caỷm10mH, ủieọn trụỷ khoõng ủaựng keồ. Hieọu ủieọn theỏ cửùc ủaùi ụỷ hai ủaàu tuù ủieọn laứ U0
= 2 V. Cửụứng ủoọ doứngủieọn trong maùch coự theồ nhaọn giaự trũ naứo trong caực giaự trũ sau ủaõy?A: I = 0,01A B: I = 0,1A C: I = 100 A D: I = 0,001A.Cõu 26: Trong cỏc phỏt biểu sau đõy, phỏt biểu nào là sai?A: Ánh sỏng trắng là hợp của nhiều ỏnh sỏng đơn sắc cú màu biến thiờn liờn tục từ đỏ tới tớm.B: Ánh sỏng đơn sắc là ỏnh sỏng khụng bị tỏn sắc khi đi qua lăng kớnh.C: Hiện tượng chựm sỏng trắng, khi đi qua một lăng kớnh, bị tỏch ra thành nhiều chựm sỏng cú màusắc khỏc nhau là hiện tượng tỏn sắc ỏnh sỏng.D: Ánh sỏng do Mặt Trời phỏt ra là ỏnh sỏng đơn sắc vỡ nú cú màu trắng.Cõu 27: Phỏt biểu nào sau đõy núi về đặc điểm và tớnh chất của tia Rơnghen là khụng đỳng?A: Tớnh chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đõm xuyờn.B: Dựa vào khả năng đõm xuyờn mạnh, người ta ứng dụng tớnh chất này để chế tạo cỏc mỏy đo liềulượng tia Rơnghen.C: Tia Rơnghen tỏc dụng lờn kớnh ảnh.D: Nhờ khả năng đõm xuyờn mạnh, mà tia Rơnghen được được dựng trong y học để chiếu điện, chụp điện.Cõu 28: Một súng ỏnh sỏng đơn sắc được đặc trưng nhất là:A: Màu sắc C: Tần sốB: Vận tốc truyền. D: Chiết suất lăng kớnh với ỏnh sỏng đú.Cõu 29: Trong giao thoa với khe Young cú: a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cỏch giữa võn sỏngbậc 2 và võn sỏng bậc 5 cựng một phớa võn trung tõm là 3mm. Tớnh bước súng ỏnh sỏng dựng trong thớ nghiệm:A: 2.10-6
mm B. 0,2.10-6
mm C. 5 mm D. 0,5 mmCõu 30: Năng lượng ion húa nguyờn tử hiđrụ là 13,6eV. Bước súng ngắn nhất của bức xạ mà nguyờn tử cúthể phỏt ra là :A: 0,1220 μm. B. 0,0913 μm. C. 0,0656 μm. D. 0,5672 μm.Cõu 31: Một tấm kẽm tớch điện õm nếu chiếu vào một chựm tia hồng ngoại sẽ cú hiện tượng gỡ xảy ra ?A: Tấm kẽm mất điện tớch õm. C. Tấm kẽm mất bớt electron.B: Tấm kẽm mất bớt điện tớch dương. D. Khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra.Cõu 32: Chọn cõu sai.A: Photon cú năng lượng. C: Photon cú động lượng.B: Photon cú khối lượng. D: Photon khụng cú điện tớch.Cõu 33: Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau:A: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng chất bỏn dẫn giảm mạnh điện trở khi bị chiếu sỏng.B: Trong hiện tượng quang dẫn, khi được giải phúng electron thoỏt khỏi chất bỏn dẫn và trở thành cỏc electron dẫn.C: Đối với một bức xạ điện từ nhất định thỡ nú sẽ gõy ra hiện tượng quang dẫn hơn hiện tượng quang điện.D: Hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn cú cựng bản chất.Cõu 34: Điều nào sau đõy là sai khi núi về quang phổ liờn tục?A: Quang phổ liờn tục khụng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sỏng.B: Quang phổ liờn tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sỏng.C: Quang phổ liờn tục là những vạch màu riờng biệt hiện trờn một nền tối.D: Quang phổ liờn tục do cỏc vật rắn, lỏng hoặc khớ cú khối lượng riờng lớn khi bị nung núng phỏt ra.Cõu 35: Phỏt biểu nào sau đõy về phúng xạ là khụng đỳng ?A: Phúng xạ là hiện tượng một hạt nhõn bị kớch thớch phúng ra những bức xạ gọi là tia phúng xạ vàbiến đổi thành hạt nhõn khỏc.B: Phúng xạ là một trường hợp riờng của phản ứng hạt nhõn.C: Một số chất phúng xạ cú sẵn trong tự nhiờn.D: Cú những chất đồng vị phúng xạ do con người tạo ra.: 090.777.54.69 Trang:21Cõu 36: Cho phản ứng hạt nhõn Cl p37
Ar n18
37
17
+ đ + , khối lượng của cỏc hạt nhõn là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) =