( SGK), HỚNG DẪN ÔN TẬP( 60 - 61)- NỘI DUNG THUYẾT TIẾN HÓA HIỆ...

Bài 17 ( SGK), Hớng dẫn ôn tập( 60 - 61)

- Nội dung thuyết tiến hóa hiện đại

- So sánh quan niệm giữa thuyết tiến hóa tổng hợp và thuyết tiến hóa bằng đột biến trung tínhvề các

nhân tố tiến hóa và cơ chế của quá trình tiến hóa. Những đóng góp mới của 2 quá trình tiến hóa này

- So sánh quan niệm của Đác Uyn và Quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên về các mặt: Nguyên

liệu, đối tợng tác động , thực chất tác động, kết quả của chọn lọc tự nhiên.

- Thuyết tiến hóa hiện đại đã phát triển quan niệm của Đác Uyn về CLTN ntn? vì sao CLTN đợc

xem là nhân tố tiến hóa cơ bản nhất? Hãy cho biết quan niệm của Ki Mu Ra về vai trò của CLTN

trong quá trình tiến hóa ở cấp phân tử?

( Tài liệu ôn trang 61,64,65)

* Câu hỏi bổ sung

1, Câu hỏi tự luận:

Câu 1: Đóng góp chủ yếu của học thuyết tiến hóa tổng hợp là gì?

Đ. Làm sỏng tỏ cơ chế tiến hoỏ nhỏ và tiến hoỏ lớn.

Câu 2: Thuyết tiến hóa tổng hợp ra đời trong thời gian nào?

Đ. Thập niờn 30 - 50 của thế kỉ 20

Câu 3: Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là gì:

Đ. Hỡnh thành loài mới

Câu 4: Nội dung của thuyết tiến hóa lớn là gì?

Đ. Quỏ trỡnh hỡnh thành cỏc nhúm phõn loại trờn loài

Câu 5: Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lý cơ bản của sự tiến hóa ở cấp độ nào?

Bằng sự củng cố những gì?

Đ. - Cấp phân tử

- Bằng sự củng cố nghẫu nhiên các đột biến trung tính.

Câu 6: Quá trình nào quan trọng nhất trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài?

Đ. Quỏ trỡnh phõn li tớnh trạng

Câu 7: Quá trình nào hình thành các nhóm phân loại trên loài?

Đ. Tiến hoỏ lớn

( 1 số câu hỏi - Tài liệu ôn tập - Phần Câu hỏi và bài tập tự giải)

Câu 6: Thuyết tiến hóa bằng Đột biến trung tính diễn ra.

A. Bằng sự củng cố nghẫu nhiên các đột biến trung tính.

B. Bằng sự củng cố tác dụng của chọn lọc tự nhiên

C. Bằng sự củng cố tác dụng của chọn lọc nhân tạo.

D. Bằng sự củng cố thuyết tiến hóa vi mô.

Cõu 6. Trong việc giải thớch nguồn gốc chung của cỏc loài, quỏ trỡnh nào dưới đõy

đúng vai trũ quyết định

A. Quỏ trỡnh phõn li tớnh trạng B. Quỏ trỡnh giao phối

C. Quỏ trỡnh đột biến D. Quỏ trỡnh hỡnh thành loài mới

Cõu 7. Kết quả của quỏ trỡnh tiến hoỏ nhỏ là:

A. Hỡnh thành loài mới B. Tớch luỹ được nhiều đột biến nhỏ thành đột biến lớn

C. Hỡnh thành nũi mới D. Gúp phần vào phỏt triển vốn gen cho quần thể

Cõu 8. Quỏ trỡnh hỡnh thành cỏc nhúm phõn loại trờn loài là:

A. Tiến hoỏ lớn B. Sự phỏt sinh đột biến

C. Tỏc dụng của ngoại cảnh D. Tiến hoỏ nhỏ

C. Sự cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể

giao phối ( 1 tiết)

* Tóm tắt kiến thức.